Mục lục
Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất.
Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi. Hãy theo dõi chúng tôi trên Fanpage để nhận được thông báo mỗi khi có bài viết mới. Facebook
1- HTML Entity
Có một vài ký tự đặc biệt mà nếu nó xuất hiện trong một tài liệu HTML có thể gây hiểu nhầm cho bộ máy phân tích nguồn HTML [HTML source parser], chẳng hạn ký tự "nhỏ hơn" [ < ], khi gặp ký tự này bộ máy phân tích HTML có hiểu nhầm là nó đang bắt gặp một thẻ. Để tránh hiểu nhầm này HTML sử dụng thực thể [entity] < để thay thế cho ký tự [ < ]. HTML có thể gây hiểu nhầm cho bộ máy phân tích nguồn HTML [HTML source parser], chẳng hạn ký tự "nhỏ hơn" [ < ], khi gặp ký tự này bộ máy phân tích HTML có hiểu nhầm là nó đang bắt gặp một thẻ. Để tránh hiểu nhầm này HTML sử dụng thực thể [entity]
' HTML với sự xuất hiện của các thực thể và kết quả mà bạn nhìn thấy trên trình duyệt.
entity-example.html
Entities
Entities example:
HTML defines six levels of headings.
The heading elements are:
<h2>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6>
Hãy xem một tài liệu HTML với sự xuất hiện của các thực thể và kết quả mà bạn nhìn thấy trên trình duyệt.
Ngoài các thực thể đại diện cho các ký tự có thể gây hiểu nhầm nói trên, có một danh sách rất nhiều các thực thể đại diện cho các ký tự đặc biệt khác [ £ § ¢ ¥ © ... ] | Character | Description |
Entity Name | ¢ | cent |
¢ | £ | pound |
£ | ¥ | yen |
¥ | § | section |
§ | © | copyright |
© | ® | registered trademark |
® HTML ở phía cuối của bài viết này.
Chú ý: Bạn có thể tìm thấy danh sách đầy đủ các thực thể HTML ở phía cuối của bài viết này.
2- Entity Name vs Entity Number
Hãy xem một tài liệu HTML với sự xuất hiện của các thực thể và kết quả mà bạn nhìn thấy trên trình duyệt.
Ngoài các thực thể đại diện cho các ký tự có thể gây hiểu nhầm nói trên, có một danh sách rất nhiều các thực thể đại diện cho các ký tự đặc biệt khác [ £ § ¢ ¥ © ... ]
Character được sử dụng để thay thế cho "dấu cách không bị ngắt dòng" [Non-breaking space]. Để dễ hiểu bạn có thể xem hình minh họa dưới đây:
non-breaking-space-example.html
This is a non breaking Sentence !!
This sentence will be line breaks.
Description
Entity Name
Dấu cách không ngắt dòng [Non-breaking Space] | Dấu cách không ngắt dòng [Non-breaking Space] | ||
< | Nhỏ hơn | < | > |
Lớn hơn | > | & | Ký tự dấu và [ampersand] |
Entity Name | ¢ | cent | ¢ |
¢ | £ | pound | £ |
£ | ¥ | yen | ¥ |
§ | section | § | © |
¥ | § | section | § |
© | copyright | © | ® |
§ | © | copyright | © |
® | registered trademark | ® | Chú ý: Bạn có thể tìm thấy danh sách đầy đủ các thực thể HTML ở phía cuối của bài viết này. |
2- Entity Name vs Entity Number | Có hai cách để bạn đề cập tới một thực thể đó là sử dụng "Tên của thực thể" hoặc sử dụng "Mã số của thực thể". Chẳng hạn để đề cập tới ký tự nhỏ hơn [ < ] bạn có thể sử dụng tên thực thể [ < ] hoặc sử dụng mã số thực thể [ < ]. |
| Ưu điểm của việc sử dụng tên thực thể [entity name] đó là dễ nhớ. Nhưng nhược điểm là một số trình duyệt có thể không hỗ trợ đầy đủ tất cả tên các thực thể, nhưng chúng hỗ trợ một cách đầy đủ mã số của các thực thể. |
Display | Entity Number | Non-breaking space | |
Less than | < | Greater than | > |
© | ® | registered trademark | ® |
Chú ý: Bạn có thể tìm thấy danh sách đầy đủ các thực thể HTML ở phía cuối của bài viết này. | 2- Entity Name vs Entity Number | Có hai cách để bạn đề cập tới một thực thể đó là sử dụng "Tên của thực thể" hoặc sử dụng "Mã số của thực thể". Chẳng hạn để đề cập tới ký tự nhỏ hơn [ < ] bạn có thể sử dụng tên thực thể [ < ] hoặc sử dụng mã số thực thể [ < ]. |
|
Ưu điểm của việc sử dụng tên thực thể [entity name] đó là dễ nhớ. Nhưng nhược điểm là một số trình duyệt có thể không hỗ trợ đầy đủ tất cả tên các thực thể, nhưng chúng hỗ trợ một cách đầy đủ mã số của các thực thể. | Display | Entity Number | Non-breaking space |
Less than | < | Greater than | |
> | Ampersand | & | Double quotation mark |
" | Single quotation mark [apostrophe] | ' | Chú ý: Bạn có thể tra cứu danh sách các thực thể với tên và mã số đầy đủ ở phía cuối của bài viết này. |
3- Non-breaking Space [ ] | Thực thể được sử dụng để thay thế cho "dấu cách không bị ngắt dòng" [Non-breaking space]. Để dễ hiểu bạn có thể xem hình minh họa dưới đây: | 4- Danh sách các thực thể | ISO 8859-1 Symbol Entities |
Number Code | non-breaking space | ¡ | inverted exclamation mark |
¡ | ¡ | ¤ | currency |
¤ | ¤ | ¢ | £ |
¥ | ¦ | broken vertical bar | ¦ |
¦ | § | ¨ | spacing diaeresis |
¨ | ¨ | © | ª |
feminine ordinal indicator | ª | ª | « |
angle quotation mark [left] | « | « | ¬ |
negation | ¬ | ¬ | |
soft hyphen | | | ® |
™ | trademark | ™ | ™ |
¯ | spacing macron | ¯ | ¯ |
° | degree | ° | ° |
± | plus-or-minus | ± | ± |
²
¢ | cent | ¢ | £ |
pound | £ | ¥ | yen |
¥ | § | section | § |
© | copyright | © | ® |
registered trademark | ® | Chú ý: Bạn có thể tìm thấy danh sách đầy đủ các thực thể HTML ở phía cuối của bài viết này. | 2- Entity Name vs Entity Number |
Có hai cách để bạn đề cập tới một thực thể đó là sử dụng "Tên của thực thể" hoặc sử dụng "Mã số của thực thể". Chẳng hạn để đề cập tới ký tự nhỏ hơn [ < ] bạn có thể sử dụng tên thực thể [ < ] hoặc sử dụng mã số thực thể [ < ]. |
| Ưu điểm của việc sử dụng tên thực thể [entity name] đó là dễ nhớ. Nhưng nhược điểm là một số trình duyệt có thể không hỗ trợ đầy đủ tất cả tên các thực thể, nhưng chúng hỗ trợ một cách đầy đủ mã số của các thực thể. | Display |
Entity Number | Non-breaking space | Less than | |
< | Greater than | > | Ampersand |
& | Double quotation mark | " | Single quotation mark [apostrophe] |
' | Chú ý: Bạn có thể tra cứu danh sách các thực thể với tên và mã số đầy đủ ở phía cuối của bài viết này. | & Eacute; | É |
Ê | Thủ đô E, Vòng kính | & Ecirc; | Ê |
Ë | Thủ đô E, Umlaut Mark | & Euml; | Ë |
TÔI | Thủ đô I, giọng nói nghiêm trọng | & Igrave; | Ì |
TÔI | Thủ đô I, giọng cấp tính | & Iacute; | Í |
TÔI | Capital I, Vòng kính | & Icirc; | Î |
TÔI | Thủ đô I, Umlaut Mark | & Iuml; | Ï |
Ð | Thủ đô ETH, Iceland | & Eth; | Ð |
N | Thủ đô N, Tilde | & Ntilde; | Ñ |
Ò | Thủ đô O, giọng nói nghiêm trọng | & Ograve; | Ò |
Ó | Thủ đô O, giọng cấp tính | & OACUTE; | Ó |
Ô | Capital O, Recrectlex Accent | & Ocirc; | Ô |
Õ | Thủ đô O, Tilde | & Otilde; | Õ |
Ö | Thủ đô O, Umlaut Mark | & Ouml; | Ö |
Ø | Thủ đô O, Slash | & Oslash; | Ø |
Ù | Thủ đô U, giọng nói nghiêm trọng | & Ugrave; | Ù |
Ú | vốn u, giọng cấp tính | & Uacute; | Ú |
Û | Vốn U, Vòng kính | & Ucirc; | Û |
Ü | Capital U, Umlaut Mark | & UUML; | Ü |
Ý | vốn y, giọng cấp tính | & Yacute; | Ý |
THỨ TỰ | thủ đô gai, Iceland | &GAI; | Þ |
ß | nhỏ s, tiếng Đức | & szlig; | ß |
một | Nhỏ A, giọng nói nghiêm trọng | &ngôi mộ; | à |
một | nhỏ A, giọng cấp tính | & Quyền lợi; | á |
một | Nhỏ A, Vòng kính | & acirc; | â |
một | nhỏ a, tilde | & Atilde; | ã |
một | Nhỏ A, Umlaut Mark | & auml; | ä |
một | Nhỏ A, Ring | &một chiêc nhân; | å |
æ | AE nhỏ | & aelig; | æ |
c | nhỏ C, Cedilla | & ccedil; | ç |
è | Nhỏ E, giọng nói nghiêm trọng | & egrave; | è |
é | nhỏ E, giọng cấp tính | & eacute; | é |
ê | E, âm thanh nhỏ | & ecirc; | ê |
ë | Nhỏ E, Umlaut Mark | & euml; | ë |
tôi | Nhỏ tôi, giọng nói nghiêm trọng | & igrave; | ì |
tôi | nhỏ tôi, giọng cấp tính | & Iacute; | í |
tôi | Nhỏ I, Vòng kính | & icirc; | î |
tôi | Nhỏ tôi, Umlaut Mark | & iuml; | ï |
ð | eth nhỏ, Iceland | & eth; | ð |
N | nhỏ n, tilde | & ntilde; | ñ |
Ò | Nhỏ O, giọng nói nghiêm trọng | & ograve; | ò |
Ó | Nhỏ O, điểm nhấn cấp tính | & OACUTE; | ó |
ô | Nhỏ O, Vòng kính | & ocirc; | ô |
õ | O, Tilde nhỏ | & otilde; | õ |
Ö | Nhỏ O, Umlaut Mark | & ouml; | ö |
Ø | nhỏ O, chém | & Oslash; | ø |
ù | nhỏ u, giọng mộ mộ | & ugrave; | ù |
ú | U nhỏ, giọng cấp tính | & uacute; | ú |
û | U nhỏ, âm thanh chu vi | & ucirc; | û |
ü | nhỏ u, umlaut mark | & UUML; | ü |
ý | nhỏ y, giọng cấp tính | & yacute; | ý |
thứ tự | Thorn nhỏ, Iceland | &gai; | þ |
ÿ | nhỏ y, umlaut mark | & yuml; | ÿ |
Các thực thể Khác ĐượC
Œ | thủ đô oe | & Oelig; | Œ |
œ | Ligature nhỏ oe | & Oelig; | œ |
S | Thủ đô S với Caron | & Scaron; | Š |
S | nhỏ s với caron | & Scaron; | š |
Ÿ | Capital Y với Diaeres | & Yuml; | Ÿ |
ˆ | Trình sửa đổi chữ viết chữ | & Circ; | ˆ |
˜ | Tilde nhỏ | & Tilde; | ˜ |
không gian en | & Ensp; | ||
Em không gian | & emsp; | ||
không gian mỏng | & thinsp; | ||
| Không có chiều rộng không tham gia | & zwnj; | |
| không có chiều rộng | & ZWJ; | |
| dấu trái sang phải | & lrm; | |
| dấu tay trái | & rlm; | |
- | en dash | & ndash; | – |
- | Em Dash | & mdash; | — |
Thì | dấu ngoặc đơn bên trái | & lsquo; | ‘ |
" | dấu ngoặc đơn bên phải | & rsquo; | ’ |
Đường | dấu ngoặc đơn thấp-9 | & sbquo; | ‚ |
Phạm tội này | dấu ngoặc kép trái | & ldquo; | “ |
" | dấu ngoặc kép bên phải | & rdquo; | ” |
„ | Double Low-9 Báo giá | & bdquo; | „ |
Ủng | dao găm | &dao găm; | † |
‡ | Dép dao sát | &Dao găm; | ‡ |
… | Ellipsis ngang | & hellip; | … |
Ảm đạm | mỗi mille & nbsp; | & thấm; | ‰ |
— | Trích dẫn góc thẳng bên trái | & lsaquo; | ‹ |
— | Trích dẫn góc phải đơn | & rsaquo; | › |
€ | euro | € | € |
Đó là bạn Quan tâm
ĐÂY