Thẻ trong HTML [Tạo một khung tài liệu]
- Để dễ dàng tiếp thu được bài hướng dẫn này thì trước tiên bạn nên xem qua thẻ
- Thẻ xác định một khung trong một bộ khung, nó dùng để nhúng một tài liệu nào đó vào trang web hiện tại [tài liệu ở đây rất đa dạng, có thể là một trang web khác, tập tin pdf, tấm hình, ....]
- Thẻ bắt buộc phải được đặt bên trong phần tử
- Để sử dụng thẻ , chúng ta dùng cú pháp như sau:
Xem ví dụ
2] Các thuộc tính của thẻ
- Thẻ có ba thuộc tính cơ bản.
- Dưới đây là bảng mô tả sơ lược về ba thuộc tính đó:
src | Xác định đường dẫn đến tài liệu mà bạn muốn đặt vào khung |
scrolling | Xác định việc có nên hiển thị các thanh scroll hay không |
noresize | Ngăn chặn hành động kéo thả làm thay đổi kích thước của phần tử |
2.1] Thuộc tính src
- Thuộc tính src dùng để xác định đường dẫn đến tài liệu mà bạn muốn đặt vào khung.
[Đường dẫn đến tài liệu có thể là đường dẫn tương đối hoặc đường dẫn tuyệt đối]
Xem ví dụ
2.2] Thuộc tính scrolling
- Nếu tài liệu được nhúng vào có kích thước lớn hơn phần tử , thì khi đó mặc định phần tử sẽ hiển thị các thanh scroll [ngang hoặc dọc] giúp ta kéo lên xuống hoặc sang trái phải để có thể xem hết nội dung của tài liệu được nhúng vào.
- Từ đây, thuộc tính scrolling giúp xác định việc có nên hiển thị các thanh scroll hay không.
- Thuộc tính scrolling có thể có một trong ba giá trị: auto, yes, no
- Giá trị auto [đây là giá trị mặc định]: thanh scroll sẽ tự động hiển thị khi nào kích thước của tài liệu được nhúng vào lớn hơn kích thước của phần tử
- Giá trị yes: thanh scroll sẽ luôn luôn hiển thị mặc cho có cần thiết hay không.
- Giá trị no: thanh scroll sẽ không bao giờ được hiển thị.
Xem ví dụ
2.3] Thuộc tính noresize
- Mặc định, khi ta dí chuột vào các cạnh của một phần tử thì nó sẽ hiện lên con trỏ giống như
- Từ đây, thuộc tính noresize dùng để xác dịnh việc ngăn chặn hành động kéo thả làm thay đổi kích thước của phần tử
Xem ví dụ
- Trang chủ
- Tham khảo
- Tag html
Định nghĩa và sử dụng
- Tag định nghĩa một cửa sổ riêng [khung - frame] trong một .
- Mỗi trong một có thể có các thuộc tính khác nhau, như đường biên [border], thanh cuộn [scroll], và có khả năng thay đổi kích thước.
- Nếu muốn check lỗi trong validator thì bắt buộc phải chỉnh !DOCTYPE thành Frameset.
- Một số trình duyệt không hỗ trợ , khi đó chúng ta phải dùng để hiển thị nội dung thông báo cần thiết cho người xem biết.
Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
Không cần kết thúc tag | ● Cần khoảng trắng và ký tự "/" để kết thúc tag . ● Thuộc tính name không khuyến khích dùng, sử dụng id để thay thế. | Không hỗ trợ |
Cấu trúc
Tag được viết bên trong thành phần .
Chú ý: không thể sử dụng thành phần cùng với
Ví dụ
Html viết:
Tạo 2 file frame.html và ex_frame.html theo nội dung bên dưới.
Nội dung trang frame.html:
Xin lỗi, trình duyệt của bạn không hỗ trợ frames.
Nội dung trang ex_frame.html:
Đây là nội dung của frame!
Link demo:
Demo frame
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Thuộc tính tùy chọn
Không được hỗ trợ trong DTD Transitional và Strict
frameborder | 0 1 | frameborder="1" | Chỉ định: có hoặc không có border quanh frame. |
longdesc | URL | longdesc="des.html" | Chỉ định một trang có chứa một mô tả cho nội dung của frame. |
marginheight | pixels | marginheight="10px" | Chỉ định margin top và bottom cho frame. |
marginwidth | pixels | marginwidth="10px" | Chỉ định margin trái và phải cho frame. |
name | name | name="frameName" | Chỉ định tên của frame. |
noresize | noresize | noresize="noresize" | Chỉ định rằng frame không thể điều chỉnh kích thước. |
scrolling | yes no auto | scrolling="auto" | Chỉ định: có hoặc không có thanh cuộn của frame. |
src | URL | src="frame.html" | Chỉ định đường dẫn của văn bản hiển thị trong frame. |
Thuộc tính tổng quát [xem thêm]
class | Tên class | class="section" | Tên class |
id | Tên id | id="layout" | Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất [hoặc một id chỉ có trong một thành phần] trong một văn bản HTML |
style | Kiểu định dạng | style="color: red" | Xác định một định dạng cho một thành phần. |
title | Text | title="Đây là title" | Xác định thêm thông tin cho thành phần. |