ví dụ
Gán các giá trị vào các biến và cộng chúng lại:
var x = 5; // assign the value 5 to x
var y = 2; // assign the value 2 to y
var z = x + y; // assign the value 7 to z [x + y]
Toán tử gán [=
] gán một giá trị cho một biến.
Tính chất gán
var x = 10;
The = Operator
var x = 10;
document.getElementById["demo"].innerHTML = x;
Toán tử cộng [+
] cộng các chữ số:
Cộng
var x = 5;
var y = 2;
var z = x + y;
The + Operator
var x = 5;
var y = 2;
var z = x + y;
document.getElementById["demo"].innerHTML = z;
Toán tử nhân [*
] nhân các chữ số:
Nhân
var x = 5;
var y = 2;
var z = x * y;
The * Operator
var x = 5;
var y = 2;
var z = x * y;
document.getElementById["demo"].innerHTML = z;
Các toán tử số học trong JavaScript[JavaScript Arithmetic Operators]
Các toán tử số học được dùng để tính toán trên các chữ số:
+ | Cộng |
- | Trừ |
* | Nhân |
** | Lũy thừa [ES2016] |
/ | Chia |
% | Chia lấy số dư |
++ | Tăng |
-- | Giảm |
Tip: Các toán tử số học được chỉ rõ toàn bộ trong chương Số học JavaScript[JavaScript Arithmetic].
Các toán tử gán trong JavaScript[JavaScript Assignment Operators]
Toán tử gán gán các giá trị vào trong các biến JavaScript.
= | x = y | x = y |
+= | x += y | x = x + y |
-= | x -= y | x = x - y |
*= | x *= y | x = x * y |
/= | x /= y | x = x / y |
%= | x %= y | x = x % y |
**= | x **= y | x = x ** y |
Toán tử cộng thêm và gán [+=
] cộng một giá trị vào biến.
ví dụ
var x = 10;
x += 5;
The += Operator
var x = 10;
x += 5;
document.getElementById["demo"].innerHTML = x;
Tip: Các toán tử gán được chỉ rõ toàn bộ trong chương Số học JavaScript[JavaScript Arithmetic].
Các toán tử chuỗi trong JavaScript[JavaScript String Operators]
Toán tử +
có thể cũng được dùng để cộng [nối tiếp] các chuỗi.
ví dụ
var txt1 = "John";
var txt2 = "Doe";
var txt3 = txt1 + " " + txt2;
JavaScript Operators
The + operator concatenates [adds] strings.
var txt1 = "John";
var txt2 = "Doe";
document.getElementById["demo"].innerHTML = txt1 + " " + txt2;
Kết quả của txt3 sẽ là:
John Doe
Toán tử gán +=
có thể cũng được dùng để công [nối tiếp] các chuỗi:
ví dụ
var txt1 = "What a very ";
txt1 += "nice day";
JavaScript Operators
The assignment operator += can concatenate strings.
txt1 = "What a very ";
txt1 += "nice day";
document.getElementById["demo"].innerHTML = txt1;
Kết quả của txt1 sẽ là:
What a very nice day
Tip: Khi dùng trên các chuỗi, toán tử + được gọi là toán tử nối chuỗi.
Cộng các chuỗi và các chữ số[Adding Strings and Numbers]
Cộng hai số, sẽ trả về tổng, nhưng cộng số và chuỗi sẽ trả về chuỗi:
ví dụ
var x = 5 + 5;
var y = "5" + 5;
var z = "Hello" + 5;
JavaScript Operators
Adding a number and a string, returns a string.
var x = 5 + 5;
var y = "5" + 5;
var z = "Hello" + 5;
document.getElementById["demo"].innerHTML =
x + "
" + y + "
" + z;
Kết quả của x,y và z sẽ là:
10
55
Hello5
Tip: Nếu bạn cộng số và chuỗi, kết quả sẽ là chuỗi!
Các toán tử so sánh trong JavaScript[JavaScript Comparison Operators]
== | bằng với | ||||
=== | bằng giá trị và cùng kiểu | ||||
!= | không bằng | ||||
!== | khác giá trị hoặc khác kiểu | ||||
> | lớn hơn | ||||
< | bé hơn | ||||
>= | lớn hơn hoặc bằng | ||||
1 | 0101 >> 1 | 0010 | 2 | ||
>>> | Zero fill right shift[Dịch sang phải điền vào số không] | 5 >>> 1 | 0101 >>> 1 | 0010 | 2 |
Tip: Ví dụ trên sử dụng ví dụ 4 bits không dấu . Nhưng JavaScript sử dụng miền giá trị 32-bit có dấu.
Bởi điều này, trong JavaScript, ~ 5 sẽ không trả về 10. Nó sẽ trả về -6.
~00000000000000000000000000000101 sẽ trả về 11111111111111111111111111111010
Toán tử bitwise sẽ được
chỉ rõ toàn bộ trong chương JavaScript Bitwise.