❮ PHP String Reference
Example
Calculate the metaphone key of "World":
Try it Yourself »
Definition and Usage
The metaphone[] function calculates the metaphone key of a string.
A metaphone key represents how a string sounds if said by an English speaking person.
The metaphone[] function can be used for spelling applications.
Note: The metaphone[] function creates the same key for similar sounding words.
Note: The generated metaphone keys vary in length.
Tip: metaphone[] is more accurate than the soundex[] function, because metaphone[] knows the basic rules of English pronunciation.
Syntax
Parameter Values
string | Required. Specifies the string to check |
length | Optional. Specifies the maximum length of the metaphone key |
Technical Details
Returns the metaphone key of the string on success, or FALSE on failure. |
4+ |
More Examples
Example
Using the metaphone[] function on two similar sounding words:
Try it Yourself »
Example
Using the length parameter:
Try it Yourself »
❮ PHP String Reference
Xử lý chuỗi đóng vai trò rất quan trọng trong lập trình PHP, dưới đây là tập hợp những hàm thường dùng nhất
1 addcslashes :Trích dẫn xâu kí tự với những vạch chéo trong kiểu C
*Cấu trúc :addcslashes[string with special characters];
2 addslashes :Trích dẫn xâu kí tự với những vạch chéo
*Cấu trúc : addcslashes[a string with special characters];
3 bin2hex :Chuyển đổi dữ liệu dạng nhị phân sang dạng biểu diễn hệ hexa
*Cấu trúc
:bin2hex[string];
4 chop :Tách bỏ nhưng khoảng trắng từ cuối một xâu
5 chr : Cho một kí tự đặc biệt trong bảng mã
*Cấu trúc : chr[numeric];
6 chuck split : Tách một xâu thành các xâu nhỏ hơn
7 convert_cyr_string :Chuyển đổi từ một kí tự kirin sang một kí tự khác
8 count_chart : Cho thông tin về các kí tự dùng trong xâu
9 crc32 : Tính toán sự thừa vòng đa thức của một xâu
Tự động tạo ra chu ki kiểm tra
tổng thừa của đa thức dài 32bit trong một xâu
10 crypt :Một cách mã hóa một xâu
11 echo : In ra một hay nhiều xâu
12 explode :Tách một xâu ra bởi xâu kí tự
13 fprintf :Viết một định dạng chuỗi ra một dòng
14 get_html_translation_table :Cho ra bảng dịch bằng cách sử dung các thủ tục
html entity decode :
15 hebrev :Chuyển đổi văn ban logic khó hiểu sang văn ban trưc quan
16 hebrevc :Chuyển đổi văn ban logic khó hiểu sang văn ban trưc quan với sự chuyển đổi dòng mới
17 html_entity_decode :Chuyển đổi tấtcả cácthực thể HTML sang những kí tự có thể dùng được của chúng
18 htmlentities :Đổi tất cả các kí tự được sử dung sang các thực thể HTML
19 htmlspecialchars :Đổi những kí tự đặc biệt sang các thực thể của HTML
20 implode :Nối các phần tử của mảng với một xâu
21 join :Hàm này là một bí danh của hàm implode
22 levenshtein :Tính khoảng cách giữa hai xâu
23 localeconv :Lấy ra thông tin quy cách số
24,lstrim-- Strip whitespace from the beginning of a string
=>Xoá khoảng trắng từ phần tử đầu tiên của chuỗi
25,md5_file-- Calculates the md5 hash of a given filename
=>Mã hoá md5 tên file
26,md5 -- Calculate the md5 hash of a string
=>Mã hoá md5 1 chuỗi
27,metaphone -- Calculate the metaphone key of a string
=>Tính
siêu khoá âm thanh của 1 chuỗi
28,money_format -- Formats a number as a currency string
=> Định dạng 1 số như 1 chuỗi tiền tệ
29,nl_langinfo -- Query language and locale information
=>Ngôn ngữ truy vấn và biên tập thông tin
30,nl2br -- Inserts HTML line breaks before all newlines in a string
=>Chèn 1 dòng ngắt HTML trước tất cả những dòng mới trong 1 chuỗi
31,number_format -- Format a number with grouped thousands
=>Định dạng 1 số với hàng nghìn chữ số
32,ord -- Return ASCII value of character
=>Trả lại giá trị ASCII của kí tự
33,parse_str -- Parses the string into variables
=>Phân tách chuỗi thành các biến số
34,print -- Output a string
=>In ra 1 chuỗi
35,printf -- Output a formatted string
=>In ra 1 chuỗi được định dạng
36,quoted_printable_decode -- Convert a quoted-printable string to an
8 bit
string
=>Chuyển 1 chuỗi có thể in trích dẫn sang 1 chuỗi 8 bit.[Giải mã]
37,quotemeta -- Quote meta characters
=>Trích dẫn kí tự đặc biệt
38rtrim -- Strip whitespace from the end of a string
=>Xoá khoảng trắng từ phần tử cuối cùng của chuỗi
39,setlocale -- Set locale information
=>Thiết lập vị trí thông tin
40,sha1_file -- Calculate the sha1 hash of a file
=>Mã hoá sha1 1 file
41,sha1 --
Calculate the sha1 hash of a string
=>Mã hoá sha1 1 chuỗi
42,similar_text -- Calculate the similarity between two strings
=>Cho số kí tự giống nhau của 2 chuỗi
43,soundex -- Calculate the soundex key of a string
=>Tính khoá chỉ âm của 1 chuỗi
44,sprintf -- Return a formatted string
=>Trả lại 1 chuỗi được định dạng
45,sscanf -- Parses input from a string according to a format
=>Phân tách chuỗi theo 1 định
dạng
46,str_ireplace -- Case-insensitive version of str_replace[].
=>Tương tự str_ replace[].
sscanf-- Parses input from a string according to a format
->Phân tích từ loại nhập vao từ một xâu theo một định dạng
str_ireplace-- Case-insensitive version of str_replace[].
->Thay thế ngược lại khi xâu đã bị thay thế bằng str_replace[]
str_pad-- Pad a string to a certain length with another string
->Co một xâu tới một
độ dài nào đó với một xâu khác
str_repeat--Repeat a string
->Lặp lại một xâu
str_replace-- Replace all occurrences of the search string with the replacement string
->Thay thế tất cả các biến cố của xâu tìm kiếm với một xâu thay thế
str_rot13--Perform the rot13 transform on a string
->Thực hiện mã hoá theo rot 13 trên 1 xâu
str_shuffle--Randomly shuffles a string
->Thay đổi một xâu bằng cách xê dịch ngẫu nhiên
str_split-- Convert a string to an array
->Đổi một xâu thành một mảng
str_word_count-- Return information about words used in a string
->Trả lại thông tin về những từ đã sử dụng trong một xâu
strcasecmp-- Binary safe case-insensitive string comparison
->So sánh xâu theo …case-insensitive.. nhị phân
strchr--Alias of strstr[]
->Bí danh của strstr[]
strcmp--Binary safe string comparison
->Sự so
sánh xâu bằng cơ sở nhị phân
strcoll--Locale based string comparison
->Nơi diễn ra sự so sánh cơ sở
strcspn-- Find length of initial segment not matching mask
->Tìm độ dài của đoạn đầu tiên mà không tìm thấy trên bề mặt của xâu này đối với xâu kia.
strip_tags--Strip HTML and PHP tags from a string
->Loại bỏ các thẻ HTML và PHP từ một xâu
stripcslashes-- Un-quote string quoted with addcslashes[]
->Loại bỏ các dấu
slashe trong xâu do hàm addcslashes[] tạo ra.
stripos-- Find position of first occurrence of a case-insensitive string
->Tìm ra vị trí đầu tiên của xâu này trong xâu kia của trường hợp sử lý cặp xâu.
stripslashes-- Un-quote string quoted with addslashes[]
->Loại bỏ hàm addslashes[], hay nói cách khác, hàm này trả về giá trị ban đầu của xâu khi xâu bị hàm addslashes[] chèn các dấu slashe ở các ký tự đặc biệt
stristr-- Case-insensitive
strstr[]
->Loại bỏ hàm strstr[] khi trong xâu có dấu chấm.
strlen--Get string length
->Lấy độ dài của xâu
strnatcasecmp-- Case insensitive string comparisons using a "natural order" algorithm
->So sánh xâu theo thứ tự abc, các ký tự được xét từ đầu đến cuối xâu
[VD: a2>a12>a11].
strnatcmp-- String comparisons using a "natural order" algorithm
->So sánh xâu sử dụng thứ tự abc và thứ tự toán học, nhưng được tính trên
toàn bộ xâu [ VD: a12 > a11>a2].
strncasecmp-- Binary safe case-insensitive string comparison of the first n characters
->Là một hàm giống như strcasecmp[], khác ở chỗ hàm này có thể chỉ rõ số ký tự trong mỗi xâu đem so sánh.
strncmp: trả ra giá trị mà xâu1 dài hơn so với sâu hai.
strpos: tìm vì trí xuất hiện đầu tiên của một xâu này trong xâu khác.
strrchr: tìm kiếm vị trí xuất hiện cuối cùng của một kí tự trong xâu.
strrev: đảo ngược một xâu.
strripos: tìm vị trí cuối cùng của xâu này khiến nó khác một xâu cho trước.
strrpos: tìm vị trí lần xuất hiện cuối cùng cùng của một kí tự trong một xâu.
strspn: tính xem độ dài đoạn đầu của một xâu mà chứa toàn các kí tự thuộc xâu khác.
strstr: lấy ra một đoạn của xâu từ vị trí xuất hiện kí tự cho trước.
strtok: chia cắt xâu.
strtolower: biến kí tự chữ hoa thành chữ thường.
strtoupper: biến kí tự chữ thường thành chữ hoa.
strtr: chuyển đổi kí tự theo một qui tắc nào đó.
substr_compare: không có thông tin.
substr_count: tính số lần xuất hiện của một xâu này trong một xâu khác.
substr_replace: thay thế một đoạn văn bản trong phạm vi một đoạn của xâu kí tự.
substr: rả ra một phần của xâu.
trim: loại bỏ kí tự thừa[whitespace]ở đầu và cuối mỗi xâu.
ucfirst: viết hoa kí tự đầu tiên của một xâu.
ucwords: viết hoa kí tự đầu tiên của mỗi từ.
vprints: xuất ra một xâu được định dạng
vsprint: quay lại một xâu định dạng.
wordswarp: chia xâu kí tự ra thành các sâu con nhờ một kí tự xác định.
Sưu tầm