Mã màu RGB là mã màu có dạng: [255,255,255]. Trong CSS ta sẽ khai báo mã màu RGB là: color: rgb[255,255,255]; là mã màu có dạng: [255,255,255]. Trong CSS ta sẽ khai báo mã màu RGB là: color: rgb[255,255,255]; Mã màu HEX là mã màu có dạng: #f6d7f5. Trong CSS ta sẽ khai báo mã màu HEX là color: #f6d7f5; là mã màu có dạng: #f6d7f5. Trong CSS ta sẽ khai báo mã màu HEX là color: #f6d7f5; Bạn có thể sử dụng bất kỳ cách nào trong cả hai kiểu này. Mình thường sử dụng mã màu HEX vì nó ngắn và dễ nhớ hơn. Để chuyển mã màu RGB sang HEX, bạn có thể sử dụng Color Hex. Color-Hex.com là một trang web cho phép bạn chuyển đổi các mã màu với nhau. Hơn nữa trang này còn liệt kê tất cả màu sắc theo RGB và HEX. Rất tiện lợi mỗi khi muốn tìm kiếm mã màu nào đó 🙂 là một
trang web cho phép bạn chuyển đổi các mã màu với nhau. Hơn nữa trang này còn liệt kê tất cả màu sắc theo RGB và HEX. Rất tiện lợi mỗi khi muốn tìm kiếm mã màu nào đó 🙂 Truy cập vào Color-Hex.com và gõ mã màu RGB vào ô Tìm kiếm. Khi gõ mã màu, ở bên phải có ô vuông nhỏ, sẽ hiện lên màu sắc tương ứng.gõ mã màu RGB vào ô Tìm kiếm. Khi gõ mã màu, ở bên phải có ô vuông nhỏ, sẽ hiện lên màu sắc tương ứng. Nếu muốn xem mã màu HEX thì bấm vào Get Info, hoặc chỉ cần bấm Enter trên bàn phím.Get Info, hoặc chỉ cần bấm Enter trên bàn phím.
Bên trái sẽ hiện ra mã màu HEX của màu đó, bên phải là giá trị tương ứng khi đổi qua các loại mã khác.
Khi khai báo màu sắc, bạn có thể khai báo dạng này color: rgba[0,0,0,0.9];
trong đó 0,0,0 là mã màu rgb [dấu phẩy ngăn cách]dấu phẩy ngăn cách]
và 0.9 là độ trong suốt của màu sắc đó, chạy từ 0 tới 1 [dấu chấm ngăn cách]dấu chấm ngăn cách]
Enter 6 digits hex color code and press the Convert button:
RGB to hex converter ►
Hex to RGB color table
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] | |
Black | #000000 | [0,0,0] |
White
- #FFFFFF
- [255,255,255]
- Red
#FF0000
[255,0,0]
Lime
#00FF00
[0,255,0] 16 = 25510
Blue 16 = 010
#0000FF 16 = 010
[0,0,255]
Yellow
#FFFF00
[255,255,0]
Cyan
#00FF00
[0,255,0] 16 = 25510
Blue 16 = 21510
#0000FF 16 = 010
[0,0,255]
Yellow
#FFFF00
[255,255,0]
- Cyan
- #00FFFF
- [0,255,255]
- Magenta
#FF00FF
- Màu vàng
- #FFFF00
- Màu vàng
- #9ACD32
color: tên-mã-màu-sắc;
Thu tính css csscolor dùng để thiết lập màu chữ trong CSS. giá trị màu có thể nhận là tên các màu quy định trước mà trình duyệt có thể hiểu như red
, blue
, green
... hoặc mã hex của màu, hoặc tự trọn màu bằng hàm RGB.
Gán mà màu dạng hex cho màumycolor nó thiết lập màu chữ là xanh lá [green].
.mycolor { color: green; }Đoạn text này có màu do lớp myclor thiết lập.
Gán màu trộn rgb cho màu
Danh Sách Tên, MÃ Màu CSS, HTML
Thuộc tính màu Dùng Để Thiết Lập Màu Chữ Trong CSS. giá tr
Ví dụ: lớp CSS đó
Kết quả:
.mycolor { color: #008000; /* tương đương giá trị theo tên green */ }
Đoạn Văn bản NÀY đó
Thiết lậpmã màu hex cho thul
.mycolor { color: rgb[0,255,0]; /* tương đương giá trị theo tên green */ }
Cách thứ Hai Là Gán Giá Trị Màu Dạng Hex [ Xem màu sắc html Để biết về mà màu dạng hex trong html, css và chọn màu hex tuỳ ý.rgba[r,g,b,a] sử dụng giống rgb, nhưng nó có thêm tham số a [alpha] để cho biết độ mờ [trong suốt] của, a nhận giá trị 0 - 1 với 0 là hoàn toàn trong suốt.
Ví dụ màu xanh [xanh lá] nếu viết dạng hex thì là #008000
Gán mà màu rgb Cho thul
Bảng Sau là Các Tênn Màu ĐịNH Nghĩa Sẵn Trong CSS Và MÃ Màu Hex Kèmm Theo. Tùy bạn Khi | Tên Màu | |
Mã hex | Biểu thị | |
AliceBlue | #F0f8ff | |
Antiquewhite | #Faebd7 | |
Aqua | #00ffff | |
Aquamarine | #7FFFD4 | |
Azure | #F0ffff | |
Be | #F5f5dc | |
Bisque | #FFE4C4 | |
Màu đen | #000000 | |
Blanchedalmond | #Ffebcd | |
Màu xanh da trời | #0000ff | |
Blueviolet | #8a2be2 | |
Màu nâu | #A52A2A | |
Gỗ lớn | #Deb887 | |
Xanh chói | #5f9ea0 | |
Chartreuse | #7FFF00 | |
Sô cô la | #D2691E | |
San hô | #FF7F50 | |
Màu xanh hoa ngô đồng | #6495ed | |
Râu ngô | #F0f8ff | |
Antiquewhite | #Faebd7 | |
Aqua | #00ffff | |
Aquamarine | #7FFFD4 | |
Azure | #F0ffff | |
Be | #F0ffff | |
Be | #F5f5dc | |
Bisque | #FFE4C4 | |
Màu đen | #000000 | |
Blanchedalmond | #Ffebcd | |
Màu xanh da trời | #0000ff | |
Blueviolet | #8a2be2 | |
Màu nâu | #A52A2A | |
Gỗ lớn | #Deb887 | |
Xanh chói | #5f9ea0 | |
Chartreuse | #7FFF00 | |
Sô cô la | #D2691E | |
San hô | #D2691E | |
San hô | #FF7F50 | |
Màu xanh hoa ngô đồng | #6495ed | |
Râu ngô | #Fff8dc | |
Crimson | #DC143C | |
Cyan | Xanh đậm | |
#00008b | Xanh đậm | |
#00008b | Darkcyan | |
Firebrick | #B22222 | |
Hoa | #Fffaf0 | |
Rừng xanh | #228b22 | |
Fuchsia | #Ff00ff | |
Gainsboro | #DCDCDC | |
Ghostwhite | #F8f8ff | |
Vàng | #FFD700 | |
Goldenrod | #DAA520 | |
Xám | #808080 | |
Xám | #808080 | |
Xám | màu xanh lá | |
#008000 | Greenyellow | |
#ADFF2F | Honeydew | |
Hotpink | #Ff69b4 | |
Ấn Độ | #CD5c5c | |
xanh đậm | #4B0082 | |
Ngà voi | #Fffff0 | |
Khaki | #F0E68C | |
Hoa oải hương | #E6e6fa | |
Lavenderblush | #Fff0f5 | |
Cỏ xanh | #7CFC00 | |
Lemonchiffon | #Fffacd | |
Ánh sáng | #Add8e6 | |
Lightcoral | #F08080 | |
Lightcyan | #E0ffff | |
Lightgoldenrodyello | #Fafad2 | |
Xám nhạt | #D3D3D3 | |
Lightgrey | #D3D3D3 | |
Lightgrey | Màu xanh lợt | |
#90EE90 | Màu hồng nhạt | |
#Ffb6c1 | Lightsalmon | |
#Ffa07a | Lightreen | |
#20b2aa | LightskyBlue | |
#87cefa | LightslateGray | |
#778899 | LightslateGray | |
#778899 | LightslateGrey | |
LightsteelBlue | #B0C4DE | |
Lightyellow | #Ffffe0 | |
Chanh xanh | #00FF00 | |
Limegreen | #32CD32 | |
Lanh | #Faf0e6 | |
Magenta | #Ff00ff | |
Bỏ rơi | #800000 | |
Trung bình | #66CDAA | |
Xanh nhẹ | #0000CD | |
Trung bình | #BA55D3 | |
Mediumpurple | #9370db | |
Trung bình | #3CB371 | |
MediumSlateblue | #7b68ee | |
Mediumspringgreen | #00FA9A | |
MediumTurquoise | #48d1cc | |
Mediumvioletred | #C71585 | |
Màu xanh nửa đêm | #191970 | |
Mintcream | #F5fffa | |
Mistyrose | #Ffe4e1 | |
Gianh cao | #Ffe4b5 | |
Navajowhite | #Ffdead | |
Hải quân | #000080 | |
Oldlace | #Fdf5e6 | |
Ôliu | #808000 | |
Màu xám ô liu | #6b8e23 | |
Quả cam | #FFA500 | |
Cam | #FF4500 | |
Hoa lan | #DA70D6 | |
Palegoldenrod | #EEE8AA | |
Palegreen | #98FB98 | |
Paleturquoise | #Afeeee | |
Nhợt nhạt | #DB7093 | |
Đu đủ | #FFEFD5 | |
Peachpuff | #Ffdab9 | |
Peru | #CD853F | |
Hồng | #Ffc0cb | |
Mận | #DDA0DD | |
Powderblue | #B0E0E6 | |
Màu đỏ tía | #800080 | |
Rebeccapurple | #663399 | |
Màu đỏ | #FF0000 | |
Rosybrown | #BC8F8F | |
Xanh đậm | #4169e1 | |
Yên xe màu nâu | #8B4513 | |
Cá hồi | #FA8072 | |
Sandybrown | #F4A460 | |
Biển | #2E8B57 | |
Vỏ sò | #Fff5ee | |
Sienna | #A0522D | |
Màu bạc | #C0C0C0 | |
Trời xanh | #87Ceeb | |
Màu xanh đá phiến | #6a5acd | |
Phiến đá xám | #6a5acd | |
Phiến đá xám | #708090 | |
Slategrey | Tuyết | |
#Fffafa | Xuân xanh | |
#00ff7f | Màu xanh thép | |
#4682b4 | Làn da rám nắng | |
#D2B48C | Teal | |
#008080 | Thánh địa | |
#D8BFD8 | Cà chua | |
#FF6347 | Màu ngọc lam | |
#40e0d0 | màu tím | |
#EE82EE | Lúa mì | |
#F5DEB3 | Trắng | |
#FFFFFF | Khói trắng | |
#F5F5F5 | Màu vàng |