Căn cứ Quyết định số 454/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổdân phố;
Căn cứ Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 53/TTr-SNV ngày 22/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại thôn, tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang, như sau:
Tổng số 284 thôn, tổ dân phố thuộc 23 xã, thị trấn, trong đó:
Loại I: 80 thôn, tổ dân phố.
Loại II: 174 thôn, tổ dân phố.
Loại III: 30 thôn, tổ dân phố.
[Có danh sách chi tiết kèm theo]
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định xếp loại thôn, tổ dân phố của Chủ tịch UBND tỉnh và Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang về phân loại thôn, tổ dân phố đã ban hành trước ngày 01/3/2017.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, NC. Bản điện tử: - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh [b/c]; - CT, các PCT UBND tỉnh; - LĐVP, TH.
CHỦ TỊCHNguyễn Văn Linh
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN LẠNG GIANG [Kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang]
Số TT
SốTT
Tên đơn vị hành chính
Thuộc tính xã, thị trấn
Số hộ gia đình [hộ]
Số nhân khẩn [người]
Phânloại thôn, tổ dân phố
Ghi chú
Đồng bằng
Miền núi
Vùng cao
Loại I
Loại lI
Loại III
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Xã An Hà
1
1
Thôn Mia
x
281
1059
I
2
2
Thôn Hà
x
231
945
II
3
3
Thôn Trung
x
176
798
II
4
4
Thôn Đông
x
223
923
II
5
5
Thôn Kép
x
189
732
lI
6
6
Thôn Nguộn
x
86
358
III
7
7
Thôn Ẻm
x
129
453
II
8
8
Thôn Đồi Giang
x
253
799
I
9
9
Thôn Mè
x
146
576
II
10
10
Thôn Vàng
x
258
916
I
11
11
Thôn Mác
x
138
574
II
12
12
Thôn Pha
x
81
332
III
13
13
Thôn Bằng
x
172
622
II
Cộng:
13
2363
9087
3
8
2
2
Xã Dương Đức
14
1
Thôn Thượng
x
377
1244
I
15
2
Thôn Cầu Đầm
x
226
762
II
16
3
Thôn Lâm Sơn
x
153
523
II
17
4
Thôn Danh
x
122
452
II
18
5
Thôn Đậu
x
119
404
II
19
6
Thôn Cổng
x
86
315
III
20
7
Thôn Phên
x
111
406
II
21
8
Thôn Đồng
x
118
433
II
22
9
Thôn Thị
x
165
568
II
23
10
Thôn Chùa
x
93
326
III
24
11
Thôn Cầu Ván
x
186
692
II
25
12
Thôn Đồng Than
x
136
547
II
26
13
Thôn Đức Thọ 17,18
x
121
498
II
27
14
Thôn Đức Thọ 19
x
93
379
III
Cộng:
14
2106
7549
1
10
3
3
Xã Đào Mỹ
28
1
Thôn Gai Bún
x
281
992
I
29
2
Thôn Nùa Quán
x
231
801
II
30
3
Thôn Tây Lò
x
239
883
II
31
4
Thôn Đông Thắm
x
155
599
II
32
5
Thôn Núi Dứa
x
155
610
II
33
6
Thôn Tân Trung
x
128
477
II
34
7
Thôn Tân Hoa
x
145
559
II
35
8
Thôn Mỹ Phúc
x
133
482
II
36
9
Thôn Tân Phúc
x
185
714
II
37
10
Thôn Ruồng Cái
x
184
760
II
38
11
Thôn Đồng Quang
x
219
824
II
39
12
Thôn Bến Cát
x
182
783
II
Cộng:
12
2237
8484
1
11
0
4
Xã Đại Lâm
40
1
Thôn Đại Giáp
x
515
1784
I
41
2
Thôn Tiền
x
206
740
II
42
3
Thôn Lải
x
146
506
II
43
4
Thôn Hậu
x
218
828
II
44
5
Thôn Biếc
x
185
628
II
45
6
Thôn Trạng
x
223
826
II
46
7
Thôn Dễu
x
221
774
II
47
8
Thôn Dầu
x
141
532
II
Cộng:
8
1855
6618
1
7
0
5
Xã Hương Lạc
48
1
Thôn Nội Con 1
x
122
457
II
49
2
Thôn Nội Con 2
x
121
473
II
50
3
Thôn Nội To
x
136
559
II
51
4
Thôn Rừng Chướng
x
142
580
II
52
5
Thôn Ao Dẻ 1
x
102
392
II
53
6
Thôn Ao Dẻ
x
154
579
II
54
7
Thôn Kiễm Ngoài
x
63
239
III
55
8
Thôn Kiễm Trong
x
148
612
II
56
9
Thôn Tự Dưới
x
102
418
II
57
10
Thôn Vàng
x
139
567
II
58
11
Thôn Tự Trên
x
162
575
II
59
12
Thôn Bén Dưới
x
113
432
II
60
13
Thôn Rộng
x
83
336
III
61
14
Thôn Bén Trên
x
63
271
III
62
15
Thôn Chùa Ngoài
x
126
480
II
63
16
Thôn Chùa Trên
x
92
333
III
64
17
Thôn Chùa Trong
x
71
126
III
65
18
Thôn Chùa Dưới
x
97
406
III
66
19
Thôn Ống
x
126
458
II
67
20
Thôn Bắp Má
x
176
565
II
68
21
Thôn Bắp
x
77
333
III
Cộng:
21
2415
9191
0
14
7
6
Xã Hương Sơn
69
1
Thôn Đồng Thủy
x
332
1553
I
70
2
Thôn Cẩy
x
327
1342
I
71
3
Thôn Hưởng 6
x
114
448
II
72
4
Thôn Khuôn Giàn
x
114
508
II
73
5
Thôn Hưởng 8
x
128
490
II
74
6
Thôn Quỳnh
x
153
625
II
75
7
Thôn Tiền Sơn
x
138
546
II
76
8
Thôn Kép 11
x
191
685
II
77
9
Thôn Kép 12
x
160
545
II
78
10
Thôn Càn
x
164
624
II
79
11
Thôn Hương Thân
x
288
1112
I
80
12
Thôn Hố Cao
x
123
559
II
81
13
Thôn Hèo A
x
113
132
II
82
14
Thôn Hèo B
x
64
240
III
83
15
Thôn Đồn 19
x
273
954
I
84
16
Thôn Đồn 20
x
109
397
II
85
17
Thôn Cầu Bằng
x
105
372
lI
86
18
Thôn Phú Lợi
x
123
484
II
87
19
Thôn Chí Mìu
x
119
431
II
88
20
Thôn Cánh Phượng
x
118
488
lI
89
21
Thôn Cần Cốc
x
104
447
II
90
22
Thôn Đồng Ú
x
68
275
III
91
23
Thôn Đồng Khuôn
x
87
368
III
92
24
Thôn Việt Hương
x
160
671
II
Cộng:
24
3675
14296
4
17
3
7
Xã Mỹ Hà
93
1
Thôn Giữa
x
155
541
II
94
2
Thôn Cánh
x
208
770
II
95
3
Thôn Thị
x
160
664
II
96
4
Thôn Trung Phố
x
163
614
II
97
5
Thôn Dinh
x
132
428
II
98
6
Thôn Đồi
x
167
530
II
99
7
Thôn Ngoài
x
163
628
II
100
8
Thôn Trám
x
166
714
II
101
9
Thôn Nhuần
x
161
523
II
102
10
Thôn Đụn
x
208
776
II
103
11
Thôn Sàn
x
132
527
II
Cộng:
11
1815
6715
0
11
0
8
Xã Mỹ Thái
104
1
Thôn Cả
x
299
1074
I
405
2
Thôn Nguyên
x
255
901
I
106
3
Thôn Thượng
x
162
593
II
107
4
Thôn Hạ
x
139
489
II
108
5
Thôn Cầu Trong
x
521
2377
I
109
6
Thôn Cầu Ngoài
x
338
1600
I
110
7
Thôn Cò
x
281
1037
I
111
8
Thôn Chi Lễ
x
262
949
I
Cộng:
8
2257
9020
6
2
0
9
Xã Nghĩa Hòa
112
1
Thôn Tân Lập
x
109
450
II
113
2
Thôn Giữa
x
130
496
II
114
5
Thôn Vàng
x
153
562
II
115
4
Thôn Đảng
x
178
720
II
116
5
Thôn Sâu
x
164
590
II
117
6
Thôn Đình Cẩu
x
174
605
II
118
7
Thôn Hồ Thanh
x
145
498
II
119
8
Thôn Heo
x
202
771
II
120
9
Thôn Hạ
x
527
1241
I
121
10
Thôn Bằng
x
425
1197
I
Cộng:
10
2207
7130
2
8
0
10
Xã Nghĩa Hưng
122
1
Thôn Khoát
x
205
776
II
123
2
Thôn Dâu
x
302
1099
I
124
3
Thôn De
x
290
1165
I
125
4
Thôn Bến Phà
x
319
1185
I
126
5
Thôn Trằm
x
263
804
I
127
6
Thôn Giữa
x
154
531
II
128
7
Thôn Sỏi
x
185
686
II
129
8
Thôn Bờ Lở
x
110
346
II
Cộng:
8
1828
6592
4
4
0
11
Xã Phi Mô
130
1
Thôn Tân Luận
x
466
1493
I
131
2
Thôn Phi Mô
x
420
1312
I
132
3
Thôn Hoành Sơn
x
454
1571
I
133
4
Thôn Quảng Mô
x
350
1185
I
134
5
Thôn Phú Độ
x
257
870
I
135
6
Thôn Tân Thành
x
251
885
I
136
7
Thôn Đại Phú 1
x
373
1196
I
137
8
Thôn Đại Phú 2
x
436
1312
I
Cộng:
8
3007
9824
8
12
Xã Quang Thịnh
138
1
Thôn Thanh Lương
x
480
1501
I
139
2
Thôn Cầu Đá
x
299
997
I
140
3
Thôn Cầu Đen
x
273
930
I
141
4
Thôn Ngọc Sơn
x
289
1040
I
142
5
Thôn Bến Lường
x
101
329
lI
143
6
Thôn Quang Hiển
x
412
1392
I
144
7
Thôn Núi Thượng
x
118
446
II
145
8
Thôn Phan Thượng
x
145
593
II
146
9
Thôn An Lạc
x
156
467
II
147
10
Thôn Tân Mỹ
x
155
563
II
148
11
Thôn Đồi Bụt
x
141
539
II
149
12
Thôn Tân Thịnh
x
112
366
II
150
13
Thôn Trường Thịnh
x
150
403
II
Cộng:
13
2831
9566
5
8
0
13
Xã Tân Dĩnh
151
1
Thôn Dĩnh Xuyên
x
171
634
II
152
2
Thôn Tân Văn 1
x
270
1010
I
153
3
Thôn Tân Văn 2
x
257
933
I
154
4
Thôn Tân Văn 3
x
278
1048
I
155
5
Thôn Liên Sơn
x
312
1274
I
156
6
Thôn Vinh Sơn
x
253
1025
I
157
7
Thôn Tân Sơn 1
x
164
650
II
158
8
Thôn Tân Sơn 2
x
102
400
II
159
9
Thôn Tân Sơn 3
x
127
507
II
160
10
Thôn Tân Sơn 4
x
101
407
II
161
11
Thôn Dĩnh Cầu
x
227
852
II
162
12
Thôn Cầu Chính
x
236
922
II
163
13
Thôn Tân Mới
x
211
795
II
164
14
Thôn Dĩnh Tân
x
383
1429
I
165
15
Thôn Dĩnh Lục 1
x
263
875
I
166
16
Thôn Dĩnh Lục 2
x
256
928
I
Cộng:
16
3611
13689
8
8
0
14
Xã Tân Hưng
167
1
Thôn Bãi Sim
x
270
1018
I
168
2
Thôn Cao Thượng
x
152
577
II
169
3
Thôn Mỹ Hưng
x
264
1031
I
170
4
Thôn Vĩnh Thịnh
x
214
766
II
171
5
Thôn Trại Mới
x
127
523
II
172
6
Thôn Trung Phụ Ngoài
x
275
1077
I
173
7
Thôn Trung Phụ Trong
x
174
670
II
174
8
Thôn Hố Vầu
x
164
652
II
175
9
Thôn Chuông Vàng
x
252
951
I
176
10
Thôn Đồng Nô
x
122
422
II
177
11
Thôn Cầu Bài
x
153
568
II
178
12
Thôn Cây Táo
x
223
877
II
179
13
Thôn Tân Dinh
x
155
626
II
180
14
Thôn Nước Giời
x
104
442
II
181
15
Thôn Sông Cùng
x
194
748
II
Cộng:
15
2843
10948
4
11
15
Xã Tân Thanh
182
1
Thôn Thuận
x
222
812
II
183
2
Thôn Tê
x
279
1134
I
184
3
Thôn Chung
x
258
966
I
185
4
Thôn Đông
x
280
1076
I
186
5
Thôn Mải Hạ
x
297
1044
I
187
6
Thôn Sàn
x
112
437
II
188
7
Thôn Tuấn Thịnh
x
324
1076
I
189
8
Thôn Tuấn Mỹ
x
217
765
II
190
9
Thôn Tân Mỹ
x
117
400
II
191
10
Thôn Châu
x
176
622
II
192
11
Thôn Chùa Hà
x
224
816
II
193
12
Thôn Nguộn
x
348
1283
I
Cộng:
12
2854
10431
6
6
0
16
Xã Tân Thịnh
194
1
Thôn Lèo
x
260
988
I
195
2
Thôn Tân
x
173
650
II
196
3
Thôn Sậm
x
296
1040
I
197
4
Thôn Thanh Bình
x
275
1003
I
198
5
Thôn Dinh
x
203
746
II
199
6
Thôn Cả
x
357
1317
I
200
7
Thôn Hải
x
191
696
II
201
8
Thôn Hạ
x
168
599
II
202
9
Thôn Vạc
x
255
808
I
203
10
Thôn Đồng 1
x
251
856
I
204
11
Thôn Đồng 2
x
196
652
II
205
12
Thôn Đồng 3
x
225
795
II
Cộng:
12
2850
10150
6
6
0
17
Xã Thái Đào
206
1
Thôn Tân Lập
x
101
354
II
207
2
Thôn Thiếp Trì
x
218
814
II
208
3
Thôn Gốm
x
141
574
II
209
4
Thôn Vạc
x
101
412
II
210
5
Thôn Mầu
x
189
673
II
211
6
Thôn Chùa
x
192
706
II
212
7
Thôn Đồ
x
115
414
II
213
8
Thôn Thái Đào
x
134
474
II
214
9
Thôn Giạ
x
365
1191
I
215
10
Thôn An Thái
x
72
211
III
216
11
Thôn Mỹ
x
198
691
II
217
12
Thôn Tân Đông
x
113
433
II
218
13
Thôn Then
x
356
1434
I
219
14
Thôn Ghép
x
196
734
Il
220
15
Thôn Cống
x
95
383
III
Cộng:
15
2586
9498
2
11
2
18
Xã Tiên Lục
221
1
Thôn Ngoài
x
540
1741
I
222
2
Thôn Trong
x
331
1345
I
223
3
Thôn Vàng
x
171
616
II
224
4
Thôn Ngoẹn
x
412
1486
I
225
5
Thôn Giữa
x
322
1312
I
226
6
Thôn Giếng
x
256
948
I
227
7
Thôn Tây
x
448
1739
I
228
8
Thôn Cầu Gỗ
x
306
1110
I
229
9
Thôn Bãi Cả
x
323
1190
I
230
10
Thôn Tám Sào
x
103
342
11
231
11
Thôn Đồng Kim
x
63
231
III
Cộng:
11
3275
12060
8
2
1
19
Xã Xuân Hương
232
1
Thôn Hương Mãn
1
477
1977
I
233
2
Thôn Chùa
1
545
2289
I
234
3
Thôn Đình
1
127
488
II
235
4
Thôn Gai
1
276
1019
I
236
5
Thôn Am
1
418
1825
I
237
6
Thôn Vườn
1
211
820
II
238
7
Thôn Hoa
1
177
807
II
239
8
Thôn Lẻ
1
288
1261
I
240
9
Thôn Phúc Mãn
1
390
1670
I
241
10
Thôn Trại Phúc Mãn
1
285
1180
I
Cộng:
10
3194
13336
7
3
0
20
Xã Xương Lâm
242
1
Thôn Tân Hòa
x
164
560
II
243
2
Thôn Nam Hòa
x
62
290
III
244
3
Thôn Liên Hòa
x
119
464
II
245
4
Thôn Quyết Thắng 1
x
118
435
II
246
5
Thôn Quyết Thắng 2
x
140
543
II
247
6
Thôn Quyết Thắng 3
x
154
525
II
248
7
Thôn Quyết Tiến 1
x
126
466
II
249
8
Thôn Quyết Tiến 2
x
139
540
II
250
9
Thôn Đông Thịnh
x
163
583
II
251
10
Thôn Nam Tiến 1
x
148
622
II
252
11
Thôn Nam Tiến 2
x
128
524
II
253
12
Thôn Nam Tiến 3
x
110
434
II
254
13
Thôn Đông Lễ 1
x
104
385
II
255
14
Thôn Đông Lễ 2
x
82
315
III
256
15
Thôn Tây Lễ 1
x
82
333
III
257
16
Thôn Tây Lễ 2
x
74
258
III
258
17
Thôn Nam Lễ 1
x
72
287
III
259
18
Thôn Nam Lễ 2
x
91
341
III
260
19
Thôn Nam Lễ 3
x
145
533
II
261
20
Thôn Tân Thiếp
x
145
583
II
Cộng:
20
2386
9021
0
14
6
21
Xã Yên Mỹ
262
1
Thôn Ao Luông
x
226
806
II
263
2
Thôn Đồng Cống
x
164
662
II
264
3
Thôn Vinh Quang
x
306
1112
I
265
4
Thôn Yên Định
x
255
916
I
266
5
Thôn Đầu Cầu
x
191
700
II
267
6
Thôn Thống Nhất
x
214
759
II
268
7
Thôn Ngành
x
138
425
II
269
8
Thôn Bễn
x
72
284
III
270
9
Thôn Yên Lại
x
144
492
II
271
10
Thôn An Long
x
130
488
II
272
11
Thôn Đồng Lạc
x
107
411
II
Cộng:
11
1947
7055
2
8
1
22
Thị trấn Vôi
273
1
Thôn Toàn Mỹ
x
459
1602
I
274
2
Tổ Dân phố Vôi
x
437
1087
I
275
3
Thôn Nguyễn
x
285
1014
II
276
4
Thôn Chu nguyên
x
270
997
II
277
5
Thôn Ổ Chương
x
270
957
II
278
6
Thôn Kim Sơn
x
187
627
III
279
7
Thôn Sơn Lập
x
109
358
III
280
8
Thôn An Mỹ
x
71
244
III
281
9
Thôn Non Cải
x
67
227
III
Cộng:
9
2155
7113
2
3
4
23
Thị trấn Kép
282
1
Tổ dân phố số 1
x
231
847
1
283
2
Tổ dân phố số 2
x
156
590
1
284
3
Tổ dân phố số 3
x
321
1169
1
Cộng:
3
708
2606
0
2
1
Tổng cộng: 23 xã, thị trấn, 284 thôn, tổ dân phố
12
272
0
57005
209979
80
174
30
Quyết định 278/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 về phân loại thôn, tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Huyện Lạng Giang có bao nhiêu xã và thị trấn?
Huyện Lạng Giang có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Vôi [huyện lỵ], Kép và 19 xã: An Hà, Dương Đức, Đại Lâm, Đào Mỹ, Hương Lạc, Hương Sơn, Mỹ Hà, Mỹ Thái, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Quang Thịnh, Tân Dĩnh, Tân Hưng, Tân Thanh, Thái Đào, Tiên Lục, Xuân Hương, Xương Lâm, Yên Mỹ.
Bắc Giang có những xã gì?
Danh sách xã thuộc tỉnh Bắc Giang.
Huyện Lạng Giang có bao nhiêu dân tộc?
Huyện Lạng Giang có hơn 10 nghìn người DTTS với 5 thành phần dân tộc. 3/21 xã, thị trấn thuộc vùng đồng bào DTTS và miền núi là: Hương Sơn, Hương Lạc và Yên Mỹ. Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh và các đại biểu chụp ảnh cùng các điển hình tiên tiến.
Thành phố Bắc Giang có bao nhiêu huyện?
Tỉnh có 10 đơn vị hành chính cấp huyện gồm: Thành phố Bắc Giang, thị xã Việt Yên và 8 huyện, trong đó có 6 huyện miền núi [Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Lạng Giang, Yên Dũng, Tân Yên], 01 huyện vùng cao [Sơn Động] và 02 huyện, thị xã trung du, đồng bằng [Hiệp Hòa, Việt Yên].