Istripper là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Danh từ

1. người tước cọng thuốc lá; máy tước cọng thuốc lá

2. [Mỹ] như strip-teaser

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ stripper là gì:

stripper nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ stripper Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa stripper mình


1

0

  0

Người tước cọng thuốc lá; máy tước cọng thuốc lá. | [như] strip-teaser. | Lọc bỏ phần hơi bốc [trong dầu].



Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp
    • 2.1 Ngoại động từ
    • 2.2 Tham khảo

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈstrɪ.pɜː/

Danh từ[sửa]

stripper /ˈstrɪ.pɜː/

  1. Người tước cọng thuốc lá; máy tước cọng thuốc lá.
  2. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] [như] strip-teaser.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng Pháp[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

stripper ngoại động từ

  1. [Kỹ thuật] Lọc bỏ phần hơi bốc [trong dầu].

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=stripper&oldid=2024604”

stripper

stripper /'stripə/

  • danh từ
    • người tước cọng thuốc lá; máy tước cọng thuốc lá
    • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [như] strip-teaser

 cột cất
 kìm nhổ đinh
 máy bao than
 máy bơm phun
 máy ép gạch
 bộ tách giấy [khởi cơ cấu in]
Lĩnh vực: cơ khí & công trình
 cần trục dỡ [thỏi]
 dung dịch tẩy sơn
 thiết bị tháo dỡ
 dao gọt dây
Giải thích VN: Dụng cụ cắt bỏ lớp cách điện khỏi dây.
  • wire stripper: dao gọt dây điện
  •  kìm bóc dây điện
     kìm tuốt
  • automatic wire stripper: kìm tuốt dây tự động
  • wire stripper: kìm tuốt dây
  • Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
     dung môi loại bỏ khí
    Giải thích EN: A process vessel that uses a gas stream to remove gaseous compounds from a liquid stream..
    Giải thích VN: Một bình sử dụng một dòng khí để loại bỏ các hỗn hợp xăng từ dòng chảy chất lỏng.
     giếng biên [sản lượng thấp]
     máy dỡ thỏi
     thiết bị tháo khuôn
     vật liệu bịt kín [ống sản xuất dưới áp lực]

     bộ tách nước muối
     bộ tước bỏ kiểu [dao động]
     bộ tước kiểu
     thiết bị tháo thỏi
     máy làm khuôn rung và ép
     chất làm bong sơn
     chất tẩy sơn
     thiết bị cạo bỏ sơn
     bao than lọc cho dòng phụ
     máy ép gạch
     thiết bị cất tách xăng
     cái nạo
     mũi nạo
     sản lượng biên [của một giếng dầu]
     bể làm tấm catốt chính
     giếng khai thác vét
     tròn [ren]
     đồ gá trước vỏ cách điện [dây]
     kìm cắt và tuốt dây

     máy bào
     máy ép ruột
     máy làm sạch vỏ
     máy tách gân chính [của máy thuốc lá]
     máy tước vỏ
     ngăn rửa bằng hơi nước [của tháp tinh cất]
     người bán tống
     người tháo dỡ

     máy dát hộp

    ['stripə]

  • danh từ
  • o   vật liệu bịt

    o   cột cất

    - Vật liệu giãn nở có thể dùng ở áp suất thấp hoặc vừa phải để bịt kín vành giếng trong khi thả hoặc kéo ống khai thác ra khỏi giếng.

    - Thiết bị dùng để loại tạp chất khỏi chất lỏng có khí.

    o   vật liệu bịt kín [ống sản xuất dưới áp lực]

    o   thiết bị tháo khuôn, máy dỡ thỏi

    o   giếng biên [sản lượng thấp]

    §   explosivity stripper : thiết bị giảm khả năng nổ của nhiên liệu

    §   stripper field : bánh tháo cần

    §   stripper head : tấm mẫu

    §   stripper plant : xưởng khử conđensat

    §   stripper preventers : vật liệu đệm đối áp

    §   stripper production : sản xuất lúc cuối

    §   stripper rubber : đĩa cao su rửa ống

    §   stripper well : giếng khai thác vét

    §   stripper well field : mỏ dầu sát giới hạn

    Xem thêm: stemmer, sprigger, striptease artist, striptease, stripteaser, exotic dancer, ecdysiast, peeler, stripper well


    Chủ Đề