Kéo rèm cửa tiếng anh là gì năm 2024

Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm.

The only people who would benefit from your death are the Americans, but you're already in negotiations with the Americans, so surely once the boards have gone we could put curtains up.

Shields và Bilinda Butcher treo rèm trên cửa sổ giữa phòng điều khiển và buồng hát, và chỉ giao tiếp với các kỹ thuật viên khi họ hoàn thành một lần hát tốt bằng cách kéo rèm lên và vẫy tay.

Shields and Butcher hung curtains on the window between the studio control room and the vocal booth, and only communicated with the engineers when they would acknowledge a good take by opening the curtain and waving.

Khi treo như một banner hoặc rèm, dải đen nên ở bên trái, giống như hình minh họa.

When hung like a banner or draped, the black band should be on the left, as illustrated.

Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình.

He's watched all the program, and at the end station, he rises up to pick up what he thinks is his luggage, and his head hit the curtain rod, and he realized he is in his own living room.

Chúng ta cần phải tự kéo rèm cửa nhà mình, chứ không thể đợi người khác lắp rèm ở phía ngoài được.

We have to put curtains in our houses; we can't expect that somebody will do it for us.

Rèm xung quanh giường.

Bed curtains.

Mành có hợp với rèm không?

Do the curtains match the drapes?

Tớ có thể sẽ không phải đóng rèm nữa.

I might not be shutting my drapes to show her my slides.

Cậu tỉnh dậy buổi sáng, sơn tường đang tróc ra, rèm cửa biến mất và nước đang sôi.

You wake up in the morning, your paint's peeling, your curtains are gone, and the water's boiling.

Có thể nói "Tôi không có thời gian lau rèm cửa," nhưng nó không đúng.

I could tell you I don't have time to dust my blinds, but that's not true.

Bác sĩ cứ khăng khăng đòi đóng rèm để kiểm tra.

The doctor insisted on closing the curtain for the exam.

Cái rèm cũ của mẹ vẫn ở trong nhà kho chứ?

Mamas curtains are still in the basement?

Trước khi có sự ra đời của các phân cảnh tiêu đề của Bass trong những năm 1950, các phần tiêu đề nói chung được đặt tĩnh, tách biệt với phim, và chúng thường được chiếu lên rèm cửa của rạp chiếu phim, các rèm cửa chỉ được kéo ra ngay trước cảnh đầu tiên của bộ phim.

Before the advent of Bass's title sequences in the 1950s, titles were generally static, separate from the movie, and it was common for them to be projected onto the cinema curtains, the curtains only being raised right before the first scene of the movie.

Luôn kéo rèm và khoá cửa.

Keep the blinds drawn and the doors locked.

Thầy chưa từng thích những tấm rèm cửa này.

I never liked these curtains.

Trẻ Archie Harker phân biệt mình bằng cách đi lên sân và cố gắng để peep theo các rèm cửa sổ.

Young Archie Harker distinguished himself by going up the yard and trying to peep under the window- blinds.

Cô gái Connecticut đang giúp mẹ kéo rèm cửa lên.

Girl from Connecticut's helping her mother put up curtains.

Cần rèm cửa không?

Need curtains?

Nói với cậu ấy là treo thêm rèm

Tell him to put up some drapes.

Và kia, những căn buồng nhỏ... với ghế sôpha và rèm cửa sẽ mang lại cho mọi người sự riêng tư.

And over there, little alcoves... with couches and with drapes to give people privacy.

Cabin hành khách có thể được chia thành các khoang theo hạng với vách ngăn và rèm di chuyển.

The passenger cabin can be divided into compartments according to class with removable bulkheads and curtains.

Người dùng có thể coi mẫu là yếu tố quyết định khi mua rèm tắm, khăn tắm hoặc các phụ kiện phòng tắm khác.

Users might use pattern as a deciding factor when shopping for shower curtains, towels, or other bathroom accessories.

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole [Haiti], Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan [Nam Phi], Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia [Oriya], Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung [Phồn thể], Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Curtains và Blinds khác nhau như thế nào?

blinds là mành rèm thường được sử dụng trong văn phòng. curtain là rèm buông thường thấy trong nhiều nhà ở.

Thắm là gì trong tiếng Anh?

- carpet: thảm thường được cố định vào sàn và tường, và bao phủ toàn bộ căn phòng. VD: I have just bought a carpet covering my living room. - Tôi vừa mua một tấm thảm phủ cả phòng khách.

Cái thảm tiếng Anh là gì?

DOORMAT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Rèm trong tiếng Anh là gì?

Rèm cửa hay màn cửa trong tiếng Anh đều có tên gọi chung là Curtain. Bên cạnh đó chúng còn được gọi với 1 số tên gọi biến thể khác. Đây là sản phẩm có công dụng treo trên cửa sổ, cửa ra vào. Nhằm mục đích để ngăn chặn ánh sáng, chống nắng, cản nhiệt cho nhà ở.

Chủ Đề