Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch HCl

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm được VnDoc biên soạn, hướng dẫn bạn đọc trả lời nội dung câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của kim loại. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết bài tập liên quan đến quan. Mời các bạn tham khảo.

Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm

A. Mg

B. Al

C. Fe

D. Ag.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Do oxit và hidroxit của nhôm có tính lưỡng tính do đó nhôm có thể tan trong dung dịch kiềm

Đáp án B

Tính chất hóa học của kim loại

1. Tác dụng với phi kim

  • Với oxi

Nhiều kim loại phản ứng được với oxi tạo thành oxit.

3Fe + 2O2

Fe3O4

Trừ Ag, Au, Pt không phản ứng được với oxi

  • Với lưu huỳnh

- Nhiều kim loại phản ứng được với lưu huỳnh tạo thành muối sunfua [=S]

2Al + 2S Al2S3

  • Phản ứng với clo

Nhiều kim loại phản ứng được với clo tạo thành muối clorua [-Cl]

2Fe + 3Cl2 2FeCl3

2. Tác dụng với axit

  • Dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng [chỉ có kim loại đứng trước H mới phản ứng]

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

  • Tác dụng với HNO3, H2SO4 trong điều kiện đặc, nóng.

Tác dụng với HNO3: kết quả tạo thành muối nitrat và nhiều khí khác nhau

M + HNO3 → M[NO3]n + {NO, NO2, N2, NH4NO3, N2O] + H2O

Tác dụng với H2SO4: kết quả tạo thành muối sunfat và nhiều loại khí

M + H2SO4 → M2[SO4]n + {S, SO2, H2S} + H2O

3. Tác dụng với dung dịch muối

Trừ K, Na, Ca, Ba không đẩy được kim loại vì tác dụng ngay với nước

Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng.

2Al + 3FeSO4 → Al2[SO4]3 + 3Fe

4. Tác dụng với nước

Những kim loại mạnh gồm: R = {K, Na, Ca, Li, Ba, Sr,…} trong điều kiện thường dễ dàng tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ.

R + nH2O → H2 + R[OH]n

5. Tác dụng với dung dịch kiềm

Các kim loại mà hiđroxit của chúng có tính lưỡng tính như Al, Zn, Be, Sn, Pb…tác dụng được với dung dịch kiềm [đặc].

Trong các phản ứng này, kim loại đóng vai trò là chất khử, H2O là chất oxi hóa và bazơ làm môi trường cho phản ứng

Ví dụ: phản ứng của Al với dung dịch NaOH được hiểu là phản ứng của Al với nước trong môi trường kiềm và gồm hai quá trình:

2Al + 6H2O → 2Al[OH]3 + 3H2

Al[OH]3 + NaOH → Na[Al[OH]4]

Cộng hai phương trình trên ta được một phương trình:

2Al + 6H2O + 2NaOH → 2Na[Al[OH]4] + 3H2

Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan

Câu 1.Dãy kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2:

A. Fe, Cu, K, Ba

B. Cu, Fe, Zn, K

C. Mg, Fe, Al, Zn

D. Zn, Cu, K, Ba

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 2. Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng vừa phản ứng được với NaOH

A. Al

B. Fe

C. Zn

D. Cu

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 3.Dãy kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

A. Na, Fe, K, Cu, Ca

B. Na, K, Li, Ca, Ba

C. Na, Li, Mg, Ca, Cu

D. Na, Li, Fe, K, Cu

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 4.Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng

A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH

B. H2O và dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH và H2O

D. Dung dịch CuCl2 và H2O

Xem đáp án

Đáp án A

..............................

VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềmtới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Xuất bản ngày 07/07/2020 - Tác giả: Dung Pham

Kim loại tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH là Al do tính chất đặc biệt của nhôm nên kim loại này có thể vừa tác dụng với axit và bazơ.

Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH ?

A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

Đáp án: A. Al

Giải thích

Phương trình phản ứng của Al với HCl và NaOH diễn ra như sau

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Câu hỏi liên quan

1. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

A. Ba[NO₃]₂.

B. MgCl₂.

C. KHCO₃.

D. K₂CO₃.

Đáp án: C. KHCO₃.

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là KHCO3

Xem giải thích đáp án câu 1: Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl

2. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca[OH]2 sinh ra kết tủa. Chất X là

A. AlCl3

B. CaCO3

C. BaCl2

D. Ca[HCO3]2

Đáp án: D. Ca[HCO3]2.

Chất tác dụng với HCl và tạo kết tủa khi tác dụng với Ca[OH]2 là Ca[HCO3]2.

Xem giải thích đáp án câu 2: Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl

Trên đây đáp án cho câu hỏi Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH ? và các dạng bài tập liên quan. Ngoài tài liệu giải Hóa 12, các em có thể tham khảo các môn học khác trên Đọc Tài Liệu để ôn luyện toàn diện. Chúc các em học tốt!

--------

Tất cả các đáp án chúng tôi đưa ra đều mang tính chất tham khảo. Nếu bạn có góp ý xin vui lòng gửi thư về địa chỉ để giúp chúng tôi hoàn thiện câu trả lời. Trân trọng cảm ơn!

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

    - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4, thu được 0,1 mol khí NO duy nhất.

    - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất.

    Giá trị của a là 

  • X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y [X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z]. Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Lượng của X trong E là


Xem thêm »

Video liên quan

Chủ Đề