King tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

king

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkɪŋ/
Hoa Kỳ
[ˈkɪŋ]

Danh từSửa đổi

king  /ˈkɪŋ/

  1. Vua, quốc vương.

Thành ngữSửa đổi

  • King's bounty: Trợ cấp của nhà vua cho các bà mẹ đẻ sinh ba.
  • King's colour:
  1. Lá cờ của nhà vua.
  2. [Nghĩa bóng] Vua [đại tư bản... ]. an oil king   vua dầu lửa
  3. Chúa tể [loài thú, loài chim]. king of beast   chúa tể các loài thú [sư tử]king of birds   chúa tể các loài chim [đại bàng]king of metals   vàng
  4. [Đánh cờ] Quân tướng, quân chúa.
  5. [Đánh bài] Lá bài K.
  6. Loại tốt nhất; loại to, loại lớn [hoa quả].
  • King's highway: Con đường chính [thuỷ bộ].
  • Kings' [Queen's] weather: Thời tiết đẹp vào những ngày lễ lớn.
  • the King of day: Mặt trời.
  • the King of glory]of heaven, of kings]: [Tôn giáo] Chúa.
  • the King of Terrors: Thần chết.
  • to turn King's [Queen's] evidence: Xem Evidence.
  • tragedy king: Diễn viên đóng vai vua [trong các bi kịch].

Nội động từSửa đổi

king nội động từ /ˈkɪŋ/

  1. Làm vua, trị vì.
  2. Làm như vua, làm ra vẻ vua.

Ngoại động từSửa đổi

king ngoại động từ /ˈkɪŋ/

  1. Tôn lên làm vua.

Thành ngữSửa đổi

  • to king it: Làm như vua, làm ra vẻ vua.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề