Kỳ thi đánh giá năng lực của đhqg-hcm 2023 uel

Hiện nay, các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các trường Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TPHCM. Tham khảo ngay các mức điểm cho từng ngành của các trường Đại học này bạn nhé!

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực của các trường Đại học!

I. Kỳ thi Đánh giá năng lực là gì?

Kỳ thi đánh giá năng lực chính là bài kiểm tra được tạo ra để kiểm tra năng lực cơ bản của các thí sinh trước khi bước vào Đại học. Thông qua bài thi bao gồm 120 câu hỏi và thời gian làm bài là 150 phút:

  • Về hình thức: Kỳ thi đánh giá năng lực được thiết kế dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan hay còn gọi là MCQ – Multiple Choice Question.
  • Về nội dung: Bài thi đánh giá năng lực 2023 tích hợp kiến thức và tư duy với một số hình thức như: cung cấp số liệu, dữ liệu và các công thức cơ bản, đánh giá khả năng suy luận và giải quyết vấn đề.

Kỳ thi đánh giá năng lực được xây dựng với cách tiếp cận tương tự như kỳ thi SAT [Scholastic Assessment Test] của Mỹ hay kỳ thi TSA [Thinking Skills Assessment] của Anh.

II. Danh sách các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023

1. Đại học An Giang

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 tại Trường Đại học An Giang như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang

2. Đại học Giao thông vận tải TPHCM

Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023:

STT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

7480201

Công nghệ thông tin

808

2

7480201H

Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao

759

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

750

4

7340405H

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao

742

5

784010102

Khai thác vận tải [chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải]

751

6

784010102H

Khai thác vận tải [chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải] – chương trình chất lượng cao

702

7

784010101

Khai thác vận tải [chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức]

815

8

784010101H

Khai thác vận tải [chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức] – chương trình chất lượng cao

797

9

7460108

Khoa học dữ liệu

765

10

7460108H

Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao

758

11

784010611

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Cơ điện tử]

729

12

784010611H

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Cơ điện tử] – chương trình chất lượng cao

717

13

784010606

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển]

711

14

784010606H

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển] – chương trình chất lượng cao

756

15

784010607

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật]

776

16

784010607H

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật] – chương trình chất lượng cao

776

17

784010608

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển]

715

18

784010610

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải]

728

19

784010610H

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải] – chương trình chất lượng cao

712

20

784010609

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Quản lý cảng và logistics]

800

21

784010609H

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Quản lý cảng và logistics] – chương trình chất lượng cao

791

22

784010604

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Quản lý hàng hải]

720

23

784010604H

Khoa học hàng hải [chuyên ngành Quản lý hàng hải] – chương trình chất lượng cao

718

24

784010401

Kinh tế vận tải [chuyên ngành Kinh tế vận tải biển]

772

25

784010401H

Kinh tế vận tải [chuyên ngành Kinh tế vận tải biển] – chương trình chất lượng cao

759

26

784010402

Kinh tế vận tải [chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không]

758

27

784010402H

Kinh tế vận tải [chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không] – chương trình chất lượng cao

737

28

758030103

Kinh tế xây dựng [chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản]

726

29

758030103H

Kinh tế xây dựng [chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản] – chương trình chất lượng cao

724

30

758030101

Kinh tế xây dựng [chuyên ngành Kinh tế xây dựng]

724

31

758030101H

Kinh tế xây dựng [chuyên ngành Kinh tế xây dựng] – chương trình chất lượng cao

724

32

752010304H

Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ khí tự động] – chương trình chất lượng cao

700

33

7520103

Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics]

762

34

752010307H

Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics] – chương trình chất lượng cao

764

35

752020102H

Kỹ thuật điện [chuyên ngành Điện công nghiệp] – chương trình chất lượng cao

700

36

7520201

Kỹ thuật điện [chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo]

725

37

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

745

38

7520207H

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao

737

39

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

768

40

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao

768

41

7520320

Kỹ thuật môi trường [chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường]

700

42

752013002H

Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ điện tử ô tô] – chương trình chất lượng cao

803

43

752013002

Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ điện tử ô tô]

803

44

752013001

Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ khí ô tô]

803

45

752013001H

Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ khí ô tô] – chương trình chất lượng cao

803

46

752013003

Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Ô tô điện]

803

47

752013003H

Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Ô tô điện] – chương trình chất lượng cao

803

48

7520122

Kỹ thuật tàu thủy [chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp]

711

49

758020104H

Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Thiết kế nội thất] – chương trình chất lượng cao

706

50

758020101H

Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp] – chương trình chất lượng cao

705

51

7580201

Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất]

706

52

758020511H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông] – chương trình chất lượng cao

713

53

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành Xây dựng cầu đường] – chương trình chất lượng cao

738

54

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông]

723

55

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy]

703

56

751060502H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng] – chương trình chất lượng cao

816

57

751060501E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức] – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

788

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

750

59

7220201

Ngôn ngữ Anh

787

60

7580302

Quản lý xây dựng

712

61

7580302H

Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao

712

3. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM

Ngày 26/6/2023, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM

4. Đại học Tiền Giang

Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 chi tiết như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Tiền Giang

5. Khoa Y – ĐHQG TPHCM

Khoa Y, ĐHQG-HCM thông báo mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL năm 2023 do ĐHQG-HCM tổ chức và điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT:

Điểm chuẩn ĐGNL năm 2023 xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL năm 2023 do ĐHQG-HCM tổ chức.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa Y – ĐHQG TPHCM

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa Y – ĐHQG TPHCM

6. Đại học Giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Giao thông vận tải

7. Đại học Công nghệ TPHCM

Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm – Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2023. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 – 900 điểm:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

1

Công nghệ thông tin:

– Công nghệ phần mềm

– Hệ thống thông tin ứng dụng

– Mạng máy tính

– An toàn mạng

– Máy học và ứng dụng

7480201

800

2

An toàn thông tin

7480202

650

3

Khoa học dữ liệu [Data Science]

7460108

650

4

Hệ thống thông tin quản lý:

– Hệ thống thông tin kinh doanh

– Phân tích dữ liệu

– Hệ thương mại điện tử

– Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

650

5

Robot và trí tuệ nhân tạo:

– Robot thông minh

– Dữ liệu và hệ thống

7510209

650

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô:

– Máy gầm ô tô

– Xe hybrid

7510205

800

7

Công nghệ ô tô điện

7520141

650

8

Kỹ thuật cơ khí:

– Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất

– Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

650

9

Kỹ thuật cơ điện tử:

– Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh

– Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

650

10

Kỹ thuật điện:

– Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng

– Điện công nghiệp

– Hệ thống điện thông minh

7520201

650

11

Kỹ thuật điện tử – viễn thông:

– Công nghệ IoT và mạng truyền thông

– Công nghệ mạch tích hợp

– Điện tử công nghiệp

7520207

650

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:

– Tự động hóa

– IoT

7520216

650

13

Kỹ thuật xây dựng:

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Xây dựng công trình giao thông

– Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng

– BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

650

14

Quản lý xây dựng:

– Quản lý dự án xây dựng

– Tài chính trong xây dựng

– BIM trong quản lý xây dựng

7580302

650

15

Công nghệ dệt, may:

– Quản lý sản xuất dệt, may

– Công nghệ dệt, may thông minh

7540204

650

16

Tài chính – Ngân hàng:

– Tài chính ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

– Đầu tư tài chính

– Công nghệ tài chính

7340201

650

17

Tài chính quốc tế:

– Công nghệ tài chính quốc tế

– Quản trị tài chính quốc tế

– Đầu tư tài chính quốc tế

7340206

650

18

Kế toán:

– Kế toán ngân hàng

– Kế toán tài chính

– Kế toán quốc tế

– Kế toán công

– Kế toán số

7340301

650

19

Quản trị kinh doanh:

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị kinh doanh số

– Quản trị hành chính văn phòng

– Quản trị logistics

– Quản trị Marketing – Nhượng quyền thương mại

7340101

800

20

Digital Marketing [Marketing số]:

– Chiến lược Digital Marketing

– Quản trị Digital Marketing

7340114

800

21

Marketing:

– Marketing tổng hợp

– Marketing truyền thông

– Quản trị Marketing

7340115

750

22

Kinh doanh thương mại:

– Thương mại quốc tế

– Quản lý chuỗi cung ứng

– Điều phối dự án

7340121

650

23

Kinh doanh quốc tế:

– Thương mại quốc tế

– Kinh doanh số

7340120

700

24

Kinh tế quốc tế:

– Quản lý đầu tư quốc tế

– Kinh tế đối ngoại

7310106

650

25

Thương mại điện tử:

– Marketing trực tuyến

– Kinh doanh trực tuyến

– Giải pháp thương mại điện tử

7340122

650

26

Bất động sản

7340116

650

27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

750

28

Tâm lý học:

– Tham vấn tâm lý

– Trị liệu tâm lý

– Tổ chức nhân sự

7310401

650

29

Quan hệ công chúng:

– Tổ chức sự kiện

– Quản lý truyền thông

– Truyền thông doanh nghiệp

7320108

750

30

Quan hệ quốc tế

7310206

650

31

Quản trị nhân lực

7340404

650

32

Quản trị khách sạn

7810201

700

33

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

700

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

700

35

Quản trị sự kiện

7340412

650

36

Quản lý thể dục thể thao

7810301

650

37

Luật kinh tế:

– Luật Tài chính – ngân hàng

– Luật Thương mại

– Luật Kinh doanh

7380107

650

38

Luật thương mại quốc tế

7380109

650

39

Luật:

– Luật Dân sự

– Luật Hình sự

– Luật Hành chính

7380101

650

40

Kiến trúc:

– Kiến trúc công trình

– Kiến trúc xanh

7580101

650

41

Thiết kế nội thất:

– Thiết kế không gian nội thất

– Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

650

42

Thiết kế thời trang:

– Thiết kế thời trang và thương hiệu

– Kinh doanh thời trang [Fashion Marketing]

– Thiết kế phong cách thời trang [Stylist]

7210404

650

43

Thiết kế đồ họa:

– Thiết kế đồ họa truyền thông

– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

750

44

Digital Art [Nghệ thuật số]

7210408

650

45

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

– Quay phim điện ảnh và truyền hình

– Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

650

46

Thanh nhạc

– Ca sĩ biểu diễn

– Sản xuất âm nhạc

– Cải lương

7210205

650

47

Truyền thông đa phương tiện:

– Sản xuất truyền hình

– Sản xuất phim và quảng cáo

– Tổ chức sự kiện

7320104

750

48

Đông phương học:

– Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc

– Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

650

49

Ngôn ngữ Hàn Quốc:

– Biên – phiên dịch tiếng Hàn

– Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

700

50

Ngôn ngữ Trung Quốc:

– Tiếng Trung thương mại

– Biên – phiên dịch tiếng Trung

– Văn hóa Trung Hoa

7220204

700

51

Ngôn ngữ Anh:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên – phiên dịch

– Tiếng Anh du lịch và khách sạn

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

750

52

Ngôn ngữ Nhật:

– Tiếng Nhật biên – phiên dịch

– Tiếng Nhật thương mại

– Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

700

53

Dược học:

– Sản xuất và phát triển thuốc

– Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

900

54

Điều dưỡng

7720301

750

55

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

750

56

Thú y

– Bác sĩ thú y

– Bệnh học thú y

– Công nghệ thú y

– Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

750

57

Công nghệ thực phẩm:

– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm

– Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

– Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

650

58

Công nghệ sinh học:

– CNSH y dược

– CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm

– CNSH mỹ phẩm

– CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

650

59

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

650

8. Đại học Đông Á

Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đông Á

9. Đại học Ngân hàng TPHCM

Đại học Ngân hàng TPHCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngân hàng TPHCM

10. Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM

Trường ĐH Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM

11. Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM

Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 như sau:

Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM

12. Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM

Chiều 22/6, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM [UEF] đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đối với phương thức xét tuyển kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM:

  • * Theo đó, mức điểm chuẩn xét tuyển sớm là 600 điểm cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
    • Thí sinh xem danh sách trúng tuyển tại link: //www.uef.edu.vn/ket-qua-tuyen-sinh/ket-qua-xet-tuyen-nang-luc

13. Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM

Trường Đại học Kinh tế – Luật – Trường đầu tiên thuộc ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện đại học chính quy năm 2023 phương thức xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM. Theo đó, điểm chuẩn đánh giá năng lực cao nhất 894 điểm.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM

14. Đại học Sư phạm – Đại học Huế

Dưới đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm – Đại học Huế

15. Đại học Kinh tế TPHCM

Sáng 20/6, Trường đại học Kinh tế TP.HCM [UEH] chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023, cụ thể đó là:

STT

Mã đăng ký xét tuyển [Mã ĐKXT]

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển Đánh giá năng lực

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

845

2

7310101

Kinh tế

910

3

7310102

Kinh tế chính trị

800

4

7310104_01

Kinh tế đầu tư

850

5

7310104_02

Thẩm định giá và quản trị tài sản

800

6

7310107

Thống kê kinh doanh

860

7

7310108_01

Toán tài chính

840

8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

800

9

7320106

Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

920

10

7340101_01

Quản trị

830

11

7340101_02

Quản trị khởi nghiệp

800

12

7340115

Marketing

930

13

7340116

Bất động sản

800

14

7340120

Kinh doanh quốc tế

930

15

7340121

Kinh doanh thương mại

905

16

7340122

Thương mại điện tử

940

17

7340114_td

Công nghệ marketing

920

18

7340129_td

Quản trị bệnh viện

800

19

7340201_01

Tài chính công

800

20

7340201_02

Thuế

800

21

7340201_03

Ngân hàng

850

22

7340201_04

Thị trường chứng khoán

800

23

7340201_05

Tài chính

865

24

7340201_06

Đầu tư tài chính

845

25

7340204

Bảo hiểm

800

26

7340205

Công nghệ tài chính

935

27

7340206

Tài chính quốc tế

915

28

7340301_02

Kế toán công

840

29

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp

835

30

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế

800

31

7340302

Kiểm toán

920

32

7340403

Quản lý công

800

33

7340404

Quản trị nhân lực

865

34

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh

905

35

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

800

36

7340415_td

Kinh doanh số

890

37

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

900

38

7380107

Luật kinh tế

870

39

7460108

Khoa học dữ liệu

935

40

7480103

Kỹ thuật phần mềm

875

41

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

875

42

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo [hệ kỹ sư]

890

43

7510605_01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

985

44

7510605_02

Công nghệ Logistics [hệ kỹ sư]

930

45

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

810

46

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

805

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

800

48

7810201_01

Quản trị khách sạn

835

49

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

845

16. Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng

17. Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Xem bên trên.

18. Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

Xem bên trên.

19. Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

Xem bên trên.

20. Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Xem bên trên.

21. Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

Xem bên trên.

22. Đại học Duy Tân

Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM

  • Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên;
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
  • Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

Dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN

  • Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
  • Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

23. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Cơ sở đào tạo phía Bắc [mã BVH]:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm xét trúng tuyển dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD

1

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

A00, A01

16.00

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

A00, A01

16.45

3

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

20.05

4

An toàn thông tin

7480202

A00, A01

18.85

5

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

20.65

6

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01

16.00

7

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, D01

17.65

8

Báo chí

7320101

A00, A01, D01

16.40

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

16.00

10

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01

18.90

11

Marketing

7340115

A00, A01, D01

16.00

12

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

16.00

13

Công nghệ tài chính [Fintech]

7340205

A00, A01, D01

16.25

Cơ sở đào tạo phía Nam [mã BVS]:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm xét trúng tuyển dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD

1

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

A00, A01

19.18

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

A00, A01

3

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01

16.50

4

Công nghệ Internet vạn vật

7520208

A00, A01

18.93

5

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

17.10

6

An toàn thông tin

7480202

A00, A01

18.38

7

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01

17.65

8

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

9

Marketing

7340115

A00, A01, D01

18.20

10

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

24. Đại học Ngoại thương

Trường Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại thương

25. Đại học Sư phạm Hà Nội

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học đối với thí sinh diện xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

STT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn [thang điểm 30]

  1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên

1

7140202A

Giáo dục Tiểu học

Toán [× 2], Ngữ văn

22.35

2

7140202B

Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh

Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh

21.90

3

7140202C

Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh

Toán [× 2], Tiếng Anh

25.10

4

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh

17.55

5

7140204B

Giáo dục công dân

Ngữ văn [× 2], Lịch sử

20.05

6

7140205B

Giáo dục chính trị

Ngữ văn [× 2], Lịch sử

20.85

7

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn [× 2], Lịch sử

17.00

8

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn [× 2], Địa lý

19.15

9

7140209A

SP Toán học

Toán [× 2], Vật lý

25.28

10

7140209B

SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh]

Toán [× 2], Tiếng Anh

26.65

11

7140209C

SP Toán học

Toán [× 2], Hóa học

25.00

12

7140210A

SP Tin học

Toán [× 2], Vật lý

18.75

13

7140210B

SP Tin học

Toán [× 2], Tiếng Anh

17.25

14

7140211A

SP Vật lý

Vật lý [× 2], Toán

22.75

15

7140211C

SP Vật lý [dạy Lý bằng tiếng Anh]

Vật lý [× 2], Tiếng Anh

21.05

16

7140212A

SP Hoá học

Hóa học [× 2], Toán

23.96

17

7140212B

SP Hoá học [dạy Hóa bằng tiếng Anh]

Hóa học [× 2], Tiếng Anh

22.25

18

7140213B

SP Sinh học

Sinh học [× 2], Hóa học

15.75

19

7140213D

SP Sinh học

Sinh học [× 2], Tiếng Anh

15.40

20

7140217C

SP Ngữ văn

Ngữ văn [× 2], Lịch sử

22.15

21

7140217D

SP Ngữ văn

Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh

21.15

22

7140218C

SP Lịch sử

Lịch sử [× 2], Ngữ văn

24.01

23

7140218D

SP Lịch sử

Lịch sử [× 2], Tiếng Anh

21.65

24

7140219B

SP Địa lý

Địa lí [× 2], Ngữ văn

20.90

25

7140219C

SP Địa lý

Địa lí [× 2], Lịch sử

22.99

26

7140231A

SP Tiếng Anh

Tiếng Anh [× 2], Ngữ văn

23.55

27

7140231B

SP Tiếng Anh

Tiếng Anh [× 2], Toán

24.68

28

7140233D

SP Tiếng Pháp

Tiếng Anh [× 2], Ngữ văn

16.65

29

7140246A

SP Công nghệ

Toán [× 2], Vật lý

15.00

30

7140246C

SP Công nghệ

Toán [× 2], Tiếng Anh

15.00

  1. Đối với các ngành đào tạo khác

31

7140114C

Quản lý giáo dục

Ngữ văn [× 2], Lịch sử

16.10

32

7140114D

Quản lý giáo dục

Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh

17.05

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh [× 2], Ngữ văn

22.55

34

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh [× 2], Toán

23.55

35

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh [× 2], Ngữ văn

20.90

36

7229001B

Triết học [Triết học Mác Lê-nin]

Ngữ văn [× 2], Lịch sử

15.05

37

7229030C

Văn học

Ngữ văn [× 2], Lịch sử

20.05

38

7229030D

Văn học

Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh

19.40

39

7310201B

Chính trị học

Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh

15.50

40

7310401C

Tâm lý học [Tâm lý học trường học]

Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh

17.65

41

7310401D

Tâm lý học [Tâm lý học trường học]

Ngữ văn [× 2], Lịch sử

17.45

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh

19.05

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn [× 2], Lịch sử

19.60

44

7310630C

Việt Nam học

Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh

16.05

45

7420101B

Sinh học

Sinh học [× 2], Hóa học

15.00

46

7420101D

Sinh học

Sinh học [× 2], Tiếng Anh

15.00

47

7440112A

Hóa học

Hóa học [× 2], Toán

15.25

48

7460101A

Toán học

Toán [× 2], Vật lý

21.75

49

7460101D

Toán học

Toán [× 2], Hóa học

20.00

50

7480201A

Công nghệ thông tin

Toán [× 2], Vật lý

20.00

51

7480201B

Công nghệ thông tin

Toán [× 2], Tiếng Anh

21.00

52

7760101C

Công tác xã hội

Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh

15.55

53

7760101D

Công tác xã hội

Ngữ văn [× 2], Lịch sử

15.25

54

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn [× 2], Lịch sử

17.30

55

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh

15.00

56

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiếng Anh [× 2], Ngữ văn

15.70

26. Học viện Hàng không Việt Nam

Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau, tham khảo bảng dưới:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 1

Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 2

27. Đại học Nam Cần Thơ

Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2023 vào tất cả các ngành đào tạo phương thức xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nam Cần Thơ

28. Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM

Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.HCM công bố kết quả trúng tuyển sớm Đợt 1 năm 2023 theo phương thức đánh giá năng lực như sau:

Ngành

Mã ngành

Điểm xét ĐGNL ĐHQG TP.HCM

Công nghệ thông tin

7480201

600 điểm

Quản trị kinh doanh

7340101

600 điểm

Marketing

7340115

600 điểm

Truyền thông đa phương tiện

7320104

600 điểm

Bất động sản

7340116

600 điểm

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

600 điểm

Kinh doanh quốc tế

7340120

600 điểm

Quản lý thể dục thể thao

7810301

600 điểm

29. Đại học Công nghệ Miền Đông

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TPHCM đợt 01 cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường như sau:

  • * Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ tài chính: 570 điểm
    • Ngành Dược học: 630 điểm
    • Các ngành còn lại: 530 điểm

30. Đại học Nha Trang

Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 của trường Đại học Nha Trang cao nhất 675 điểm:

TT

Mã ngành

Tên ngành, chương trình đào tạo

Điểm chuẩn

ĐGNL

Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL

I

Chương trình đặc biệt

1

7540105MP

Công nghệ chế biến thuỷ sản [Chương trình Minh Phú – NTU]

550

2

7620301MP

Nuôi trồng thuỷ sản [Chương trình Minh Phú – NTU]

550

3

7340101A

Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt]

675

120

4

7340301 PHE

Kế toán [Chương trình song ngữ Anh-Việt]

650

110

5

7480201 PHE

Công nghệ thông tin [Chương trình song ngữ Anh-Việt]

650

100

6

7810201 PHE

Quản trị khách sạn [Chương trình song ngữ Anh-Việt]

650

120

7

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt]

550

II

Chương trình chuẩn

8

7620303

Khoa học thủy sản [02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản]

500

9

7620305

Quản lý thuỷ sản

500

10

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản [03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản]

500

11

7420201

Công nghệ sinh học

550

12

7520320

Kỹ thuật môi trường [02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động]

500

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí [02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số]

550

14

7510202

Công nghệ chế tạo máy

500

15

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

500

16

7520115

Kỹ thuật nhiệt [03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm]

500

17

7840106

Khoa học hàng hải [02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics]

600

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

500

19

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

500

20

7520130

Kỹ thuật ô tô

600

21

7520201

Kỹ thuật điện [chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử]

550

22

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

550

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng [02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng]

550

24

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

550

25

7520301

Kỹ thuật hoá học

500

26

7540101

Công nghệ thực phẩm [02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm]

550

27

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản [02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch]

500

28

7480201

Công nghệ thông tin [03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính]

650

100

29

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

600

30

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

600

110

31

7810201

Quản trị khách sạn

600

110

32

7340101

Quản trị kinh doanh

675

120

33

7340115

Marketing

675

120

34

7340121

Kinh doanh thương mại

650

110

35

7340201

Tài chính – Ngân hàng [02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính]

650

110

36

7340301

Kế toán [02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán]

650

110

37

7380101

Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế]

600

38

7220201

Ngôn ngữ Anh [04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung]

650

130

39

7310101

Kinh tế [02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế]

600

40

7310105

Kinh tế phát triển

600

Tổng số 35 ngành [55 CTĐT/chuyên ngành]

31. Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo phương thức đánh giá năng lực:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 1

Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 2

32. Đại học Kiên Giang

Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2023 đợt 1, theo đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là sư phạm toán học và giáo dục tiểu học.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kiên Giang

33. Đại học Hùng Vương TPHCM

Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM thông báo điểm trúng tuyển sớm đợt 1 cho tất cả các ngành tuyển sinh năm 2023 xét học bạ và xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM như sau:

  • * Điểm trúng tuyển kết quả học tập THPT: 15 điểm.
    • Điểm trúng tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TP.HCM đợt 1: 500 điểm.

34. Đại học Nguyễn Tất Thành

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo mức điểm sơ tuyển của các ngành thuộc hệ Đại học chính quy năm 2023 theo phương thức đánh giá năng lực như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nguyễn Tất Thành

35. Đại học Công nghệ Sài Gòn

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm [16/03/2023 – 21/04/2023] đại học hệ chính quy như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn

Các phương thức xét tuyển gồm:

  • * PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 3 học kỳ.
    • PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 5 học kỳ.
    • PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển.
    • PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023.

36. Đại học Bạc Liêu

Năm 2023, Trường Đại học Bạc Liêu đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức theo kế hoạch xét tuyển sớm năm 2023 của trường như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Bạc Liêu

37. Đại học Đà Lạt

Dưới đây là điểm chuẩn của trường Đại học Đà Lạt theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đà Lạt

38. Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 đã công điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM, Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023, như sau:

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển [Thang điểm 30]

PT402

PT200

PT406

  1. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm

1

7140201

Giáo dục Mầm non

24.2

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

22.5

29.28

3

7140204

Giáo dục Công dân

17.3

28.07

4

7140206

Giáo dục Thể chất

23.55

5

7140208

Giáo dục QP – An ninh

19.4

27.88

6

7140209

Sư phạm Toán học

24.75

29.67

7

7140210

Sư phạm Tin học

19.4

27.1

8

7140211

Sư phạm Vật lý

22.45

29.05

9

7140212

Sư phạm Hóa học

21.85

29.28

10

7140213

Sư phạm Sinh học

19.7

28.46

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26.64

29.1

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

26.71

28.7

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

22.8

28.92

14

7140247

Sư phạm KHTN [dự kiến]

15

7140249

Sư phạm Lịch sử – ĐL

18.55

27.85

II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

20.1

28.32

17

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.25

27.57

18

7310630

Việt Nam học

15.0

25.94

19

7420201

Công nghệ Sinh học

17.05

23.33

20

7480201

Công nghệ Thông tin

18.05

26.42

39. Đại học Mở Hà Nội

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực của trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 đã được thông báo. Điểm chuẩn cụ thể các ngành của Đại học Mở Hà Nội như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Mở Hà Nội

40. Khoa các Khoa học liên ngành – ĐHQGHN

Khoa Các khoa học liên ngành của trường Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa các Khoa học liên ngành – ĐHQGHN

41. Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn – ĐHQGHN

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực theo bài thi đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc gia HN năm 2023:

TT

Mã trường

Tên ngành

Mã ngành

Điều kiện chung

Mức điểm ĐGNL

1

QHX

Báo chí

QHX01

Tốt nghiệp THPT

Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

87

2

QHX

Chính trị học

QHX02

80

3

QHX

Công tác xã hội

QHX03

80

4

QHX

Đông Nam Á học

QHX04

80

5

QHX

Đông phương học

QHX05

85

6

QHX

Hàn Quốc học

QHX26

85

7

QHX

Hán Nôm

QHX06

80

8

QHX

Khoa học quản lý

QHX07

85

9

QHX

Lịch sử

QHX08

80

10

QHX

Lưu trữ học

QHX09

80

11

QHX

Ngôn ngữ học

QHX10

80

12

QHX

Nhân học

QHX11

80

13

QHX

Nhật Bản học

QHX12

86

14

QHX

Quan hệ công chúng

QHX13

100

15

QHX

Quản lý thông tin

QHX14

80

16

QHX

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

80

17

QHX

Quản trị khách sạn

QHX16

80

18

QHX

Quản trị văn phòng

QHX17

80

19

QHX

Quốc tế học

QHX18

81

20

QHX

Tâm lý học

QHX19

90

21

QHX

Thông tin – Thư viện

QHX20

80

22

QHX

Tôn giáo học

QHX21

88

23

QHX

Triết học

QHX22

81

24

QHX

Văn hóa học

QHX27

85

25

QHX

Văn học

QHX23

80

26

QHX

Việt Nam học

QHX24

81

27

QHX

Xã hội học

QHX25

80

42. Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN

Năm 2023, trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội và Quốc gia TPHCM như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm ĐGNL xét trúng tuyển

Nguyện vọng trúng tuyển

ĐGNL ĐHQGHN

ĐGNL ĐHQG TPHCM

1.

7140231

Sư phạm tiếng Anh

120

960

NV1

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

110

960

NV1

3.

7220202

Ngôn ngữ Nga

90

960

NV1, NV2, NV3

4.

7220203

Ngôn ngữ Pháp

95

960

NV1, NV2, NV3

5.

7140234

Sư phạm tiếng Trung

120

960

NV1

6.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

105

960

NV1

7.

7220205

Ngôn ngữ Đức

95

960

NV1, NV2, NV3

8.

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

120

960

NV1

9.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

960

NV1

10.

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

120

960

NV1

11.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

105

960

NV1

12.

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

90

960

NV1, NV2, NV3

13.

7220212

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

105

960

NV1

43. Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN

Dưới đây là điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN, cụ thể:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn đánh giá năng lực

1

QHT01

Toán học

140

2

QHT02

Toán tin

145

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin[*]

150

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

150

5

QHT03

Vật lý học

96

6

QHT04

Khoa học vật liệu

90

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

88

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học[*]

100

9

QHT06

Hoá học

98

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

95

11

QHT43

Hoá dược

102

12

QHT08

Sinh học

90

13

QHT09

Công nghệ sinh học

96

14

QHT81

Sinh dược học

95

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

80

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian[*]

80

17

QHT12

Quản lý đất đai

82

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản[*]

82

19

QHT13

Khoa học môi trường

80

20

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

80

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm[*]

92

22

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

84

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

80

24

QHT17

Hải dương học

80

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước[*]

80

26

QHT18

Địa chất học

80

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

82

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường[*]

80

44. Đại học Xây dựng miền Trung

Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Quốc gia Hà Nội:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Xây dựng miền Trung
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Xây dựng miền Trung

45. Học viện Chính sách và Phát triển

Hội đồng tuyển sinh của Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023. Thí sinh có thể tra cứu trực tiếp tại //dkxt.apd.edu.vn/

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Học viện Chính sách và Phát triển

46. Học viện ngân hàng – Phân viện Bắc Ninh

Hội đồng tuyển sinh của Học viện ngân hàng – Phân viện Bắc Ninh đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023:

  • * Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên.
    • Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 75 điểm trở lên.

47. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Năm 2023, trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

48. Đại học Công nghiệp TPHCM

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM

49. Đại học Kinh tế Quốc dân

Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực của ĐHQGHN/TPHCM hoặc điểm thi ĐGTD năm 2023 của ĐHBK HN:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế Quốc dân

50. Đại học Công thương TPHCM

Trường Đại học Công Thương TP.HCM vừa chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công thương TPHCM

51. Đại học Thủ Dầu Một

Năm 2023, trường Đại học Thủ Dầu Một đã chính thức thông báo đến thí sinh điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Thủ Dầu Một

52. Đại học kiến trúc TPHCM

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học kiến trúc TPHCM

53. Đại học Điện lực

Năm 2023, trường Đại học Điện lực đã chính thức thông báo đến thí sinh điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:

ĐIểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Điện lực

54. Học viện Ngân hàng

Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức đánh giá năng lực như sau:

  • * Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên.
    • Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 95 điểm trở lên.

55. Đại học Sư phạm TPHCM

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 diện sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm TPHCM

56. Đại học Tài chính Marketing

Trường Đại học Tài chính – Marketing công bố kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:

STT

Mã ĐKXT

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn đánh giá năng lực

I

Đại học

Chương trình chuẩn

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D96

780

2

7340115

Marketing

A00, A01, D01, D96

870

3

7340116

Bất động sản

A00, A01, D01, D96

710

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D96

850

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D96

800

6

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D96

800

7

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D96

820

8

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D96

850

9

7310108

Toán kinh tế

A00, A01, D01, D96

780

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D72, D78, D96 [điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2]

710

11

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D96

780

12

7340205

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D96

820

II

Đại học

Chương trình đặc thù

1

7810103_DT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D72, D78, D96

750

2

7810201_DT

Quản trị khách sạn

D01, D72, D78, D96

710

3

7810202_DT

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01, D72, D78, D96

710

III

Đại học

Chương trình tiếng Anh toàn phần

1

7340101_TATP

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D96

750

2

7340115_TATP

Marketing

A00, A01, D01, D96

750

3

7340120_TATP

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D96

750

IV

Đại học

Chương trình tích hợp

1

7340101_TH

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D96

710

2

7340115_TH

Marketing

A00, A01, D01, D96

800

3

7340301_TH

Kế toán

A00, A01, D01, D96

710

4

7340201_TH

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D96

710

5

7340120_TH

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D96

750

6

7340116_TH

Bất động sản

A00, A01, D01, D96

710

57. Đại học Đồng Tháp

Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như ảnh dưới đây:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp

58. Đại học Quốc tế Sài Gòn

Theo thông báo chính thức, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào 22 chương trình đào tạo của SIU là 600 điểm trở lên, theo thang điểm 1.200 trong bài thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc tế Sài Gòn

59. Đại học Vinh

Trường Đại học Vinh chính thức thông báo kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, chi tiết như sau: Điểm trúng tuyển đạt từ 18,00 điểm [trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về điểm 30].

60. Đại học Yersin Đà Lạt

Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:

  • * Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
    • Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.
    • Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
    • Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển sớm năm 2023 tại đây: //xettuyen.yersin.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu

61. Đại học Y tế công cộng

Trường Đại học Y tế công cộng thông báo ngưỡng điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, tham khảo thông tin dưới đây:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Y tế công cộng

62. Đại học Quy Nhơn

Trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, tham khảo ảnh:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quy Nhơn

63. Đại học Quang Trung

Trường Đại học Quang Trung chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quang Trung

64. Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM, cụ thể như ảnh:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM

65. Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

  • * Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;
    • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

TT

Mã ngành CTĐT

Tên ngành/CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT5

PT6

1.

7210404

Thiết kế thời trang

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

3.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

4.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

5.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6.

7229020

Ngôn ngữ học

7.

7310104

Kinh tế đầu tư

8.

7310612

Trung Quốc học

9.

7320113

Công nghệ đa phương tiện

16,82

10.

7340101

Quản trị kinh doanh

19,00

11.

7340115

Marketing

19,75

12.

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

18,90

13.

7340201

Tài chính – Ngân hàng

18,95

14.

7340301

Kế toán

17,95

15.

7340302

Kiểm toán

18,25

16.

7340404

Quản trị nhân lực

18,20

17.

7340406

Quản trị văn phòng

17,45

18.

7480101

Khoa học máy tính

15,16

19.

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15,77

21.

7480104

Hệ thống thông tin

16,51

22.

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

16,58

23.

7480201

Công nghệ thông tin

15,43

24.

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20,19

25.

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,12

26.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15,15

27.

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

28.

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

15,20

29.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15,84

30.

7519007

Năng lượng tái tạo

31.

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

16,20

32.

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

15,54

33.

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15,16

34.

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

35.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

16,65

36.

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

37.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20,75

38.

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

39.

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

40.

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

16,66

41.

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

42.

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

43.

7540101

Công nghệ thực phẩm

15,85

44.

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

45.

7540204

Công nghệ dệt, may

46.

7720203

Hóa dược

16,73

47.

7810101

Du lịch

48.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

49.

7810201

Quản trị khách sạn

50.

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

66. Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM

Trường đại học Khoa học tự nhiên [Đại học Quốc gia TP.HCM] vừa công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM

67. Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre

hân hiệu ĐHQG-HCM thông báo kết quả đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG-HCM như sau: Thí sinh xem kết quả trúng tuyển bằng cách tra cứu tại //bit.ly/46pQIE6 từ 12h00 ngày 26/6/2023.

68. Đại học Nông Lâm TPHCM

Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM công bố điểm đánh giá năng lực năm 2023, chi tiết như ảnh dưới đây:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nông Lâm TPHCM

Trên đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực của một số trường Đại học đã được PREP tổng hợp chi tiết. Tham khảo ngay để nắm bắt chính xác mức điểm cho phương thức tuyển sinh thông qua kỳ thi Đánh giá năng lực này bạn nhé!

Thi đánh giá năng lực 2023 bao nhiêu phút?

Bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT làm trên máy tính, thời gian từ 195-199 phút gồm 3 phần với các câu hỏi trắc nghiệm khách quan [lựa chọn đáp án] và câu hỏi điền đáp án về các lĩnh vực Toán học [50 câu hỏi, 75 phút], Văn học-Ngôn ngữ [50 câu hỏi, 60 phút], Khoa học tự nhiên – xã hội [50 câu hỏi, 60 phút].

Kỳ thi đánh giá năng lực đại học quốc gia tp.hcm là gì?

Kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh là kỳ thi được tổ chức bởi ĐHQG TP. Hồ Chí Minh nhằm đánh giá năng lực cơ bản để học đại học của thí sinh như sử dụng ngôn ngữ; tư duy logic, sử dụng dữ liệu; giải quyết vấn đề.

Khi nào có điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023?

Thí sinh dự thi vào ngày 26/3/2023, kết quả được công bố vào ngày 4/4/2023. - Đợt thi thứ hai, dự kiến mở cổng đăng ký dự thi từ ngày 5/4/2023 đến hết ngày 28/4/2023. Thí sinh dự thi ngày 28/5/2023 và công bố kết quả vào ngày 6/6/2023.

Khi nào UEL công bố kết quả xét học bạ 2023?

Vào lúc 15h15 ngày 22/8/2023, Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP. HCM [UEL] đã công bố kết quả trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 3 [xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023].

Chủ Đề