1月1 日: Tết Dương Lịch 元旦 Yuándàn
大年30到初三: Tết Nguyên Đán 春节 Chūnjié
2月3号: Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam越南共产党出生 Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng
2月27号: Ngày Thầy thuốc Việt Nam 越南医生节 Yuènán yīshēng jié
3月8号: Quốc tế Phụ nữ 妇女节 Fùnǚ jié
3月初十: Giỗ Tổ Hùng Vương 雄王祭 Xióng wáng jì
4月30日: Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì
5月1 日: Quốc tế Lao động 国际劳动节 Guójì láodòng jié
5月5号: Tết Đoan Ngọ 端午节 Duānwǔ jié
6月1号: Quốc tế Thiếu nhi 国际儿童 Guójì értóng
7月27号: Ngày Thương binh Liệt sĩ 残疾人的烈士节 Cánjí rén de lièshì jié
7月15号: Vu Lan 盂兰节Yú lán jié
9月2日: Quốc khánh 国庆 Guóqìng
1月9日: Ngày Sinh viên - Học sinh Việt Nam 学生节 Xuéshēng jié
8月15号:(农历)Tết Trung Thu 中秋节 Zhōngqiū jié
10月10号: Ngày Giải phóng Thủ đô [Hà Nội] 河内解放日 Hénèi jiěfàng rì
10月20号: Ngày Phụ nữ Việt Nam 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié
11月20号: Ngày Nhà giáo Việt Nam 越南教师节 Yuènán jiaoshī jié
12月22日: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam 越南建军节 Yuènán jiàn jūn jié
12月23日:(农历) Ông Táo chầu trời 灶君节 Zào jūn jié
12月25号: Lễ Giáng Sinh 圣诞节 Shèngdàn jié
Ngày lễ là dịp quan trọng để kỷ niệm, đánh dấu những mốc quan trọng đã diễn ra trong lịch sử. Là ngày để mọi người tỏ lòng biết ơn, thể hiện tình cảm, quây quần bên những người mình yêu thương. Nước ta còn có rất nhiều ngày lễ mang những ý nghĩa đặc biệt khác. Bạn đã biết những ngày lễ của nước ta trong tiếng Trung gọi là gì chưa? Chúc các bạn học tốt! Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd. ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một
nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu. Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.1
Ngày lễ
节日
Jiérì
2
Tết Dương lịch.
元旦
Yuándàn
3
Lễ tình nhân
情人节
Qíngrén jié
4
Ngày thầy thuốc Việt Nam.
越南医生节
Yuènán yīshēng jié
5
Ngày Quốc tế Phụ nữ.
妇女节
Fùnǚ jié
6
Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
国际幸福日
Guójì xìngfú rì
7
Ngày Cá tháng Tư.
愚人节
Yúrén jié
8
Ngày giải phóng miền Nam.
南方解放日
Nánfāng jiěfàng rì
9
Ngày Quốc tế Lao động.
国际劳动节
Guójì láodòng jié
10
Ngày Quốc tế thiếu nhi.
国际儿童节
Guójì értóng jié
11
Ngày Thương binh liệt sĩ.
残疾人的烈士节
Cánjí rén de lièshì jié
12
Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
越南共产党出生
Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng
13
Ngày Quốc khánh.
国庆
Guóqìng
14
Ngày quốc tế người cao tuổi.
国际老人节
Guójì lǎorén jié
15
Ngày giải phóng thủ đô.
河内解放日
Hénèi jiěfàng rì
16
Ngày doanh nhân Việt Nam.
越南商人节
Yuènán shāngrén jié
17
Ngày Phụ nữ Việt Nam.
越南妇女节
Yuènán fùnǚ jié
18
Ngày Halloween.
万圣节
Wànshèngjié
19
Ngày Sinh viên
学生节
Xuéshēng jié
20
Ngày Nhà giáo Việt Nam.
越南教师节
Yuènán jiàoshī jié
21
Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
越南建军节
Yuènán jiàn jūn jié
22
Ngày lễ Giáng sinh.
圣诞节
Shèngdàn jié
Các ngày lễ của Việt Nam theo âm lịch
1
Âm lịch
农历
nónglì
2
Tết Nguyên Đán.
春节
chūnjié
3
Tết Nguyên Tiêu.
元宵节
yuánxiāo jié
4
Tết Hàn Thực.
寒食节
hánshí jié
5
Giỗ Tổ Hùng Vương.
雄王祭
xióng wáng jì
6
Lễ Phật Đản.
佛诞节
fú dàn jié
7
Tết Đoan Ngọ.
端午节
duānwǔ jié
8
Lễ Vu Lan.
盂兰节
yú lán jié
9
Tết Trung Thu.
中秋节
zhōngqiū jié
10
Tết ông Công ông Táo.
灶君节
zào jūn jié
11
Tết Thanh Minh.
清明节
qīngmíng jié
12
Tết Trùng Cửu.
重九节
chóng jiǔ jié
Học tiếng Trung cùng ChineseRd
Phương thức liên hệ với ChineseRd
Số điện thoại: 02456789520 [Hà Nội – Việt Nam]
hoặc 0906340177 [Hà Nội – Việt Nam]
hoặc 86 755-82559237 [Thâm Quyến – Trung Quốc]
Email: Email:
Facebook: //www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen