Leaves tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

leaves

Danh từSửa đổi

leaves số nhiều leaves /li:vz/

  1. Lá cây; lá [vàng, bạc... ]. to be in leaf; to come into leaf ra lá, mọc lá
  2. Tờ [giấy].
  3. Tấm đôi [tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm].

Thành ngữSửa đổi

  • to take a leaf out of someone's book: Noi gương ai, bắt chước ai.
  • to turn over a new leaf:
    1. Cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết.
    2. Bắt đầu lại tất cả.

Nội động từSửa đổi

leaves nội động từ

  1. Trổ lá, ra lá.

Ngoại động từSửa đổi

leaves ngoại động từ [[thường] + through, over]

  1. Dở [sách].


Chia động từSửa đổi

leave
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to leave
leaving
leaved
leave leave hoặc leavest¹ leaves hoặc leaveth¹ leave leave leave
leaved leaved hoặc leavedst¹ leaved leaved leaved leaved
will/shall²leave will/shallleave hoặc wilt/shalt¹leave will/shallleave will/shallleave will/shallleave will/shallleave
leave leave hoặc leavest¹ leave leave leave leave
leaved leaved leaved leaved leaved leaved
weretoleave hoặc shouldleave weretoleave hoặc shouldleave weretoleave hoặc shouldleave weretoleave hoặc shouldleave weretoleave hoặc shouldleave weretoleave hoặc shouldleave
leave lets leave leave
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề