- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
Bài 1
1. Listen and repeat.
[Nghe và lặp lại.]
t Is thatTony?[Đó là Tony phải không?]
y Yes, it is.[Vâng, đúng rồi.]
Bài 2
2. Listen and write.
[Nghe và viết.]
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. That is Tony.[Đó là Tony.]
2. Yes, it is.[Vâng, đúng rồi.]
Lời giải chi tiết:
1. Tony 2. Yes
Bài 3
3. Lets chant.
[Chúng ta cùng hát đồng dao.]
Is that Nam?
[Đó là Nam phải không?]
Is that Nam? Yes, it is.Yes, it is.
[Đó là Nam phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi.]
Is that Hoa? No, it isn't. No, it isn't.
[Đó là Hoa phải không? Không phải. Không phải.]
It's Mai! It's Mai!
[Đó là Mai! Đó là Mai!]
Is that Linda? Yes, it is. Yes, itis.
[Đó là Linda phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi.]
Is that Peter? No, it isn't. No, it isn't.
[Đó là Peter phải không? Không phải. Không phải.]
It's Tony! It's Tony!
[Đó là Tony! Đó là Tony!]
Bài 4
4. Read and complete.
[Đọc và hoàn thành câu.]
Lời giải chi tiết:
[1] This | [2] Hello | [3] that | [4] isn't |
1. Miss Hien: [1] This is Quan. [Đây là Quân.]
Class: [2] Hello, Quan. [Xin chào, Quân.]
2. Linda: Is [3] that Quan? [Đó là Quân phải không?]
Nam: No, it [4] isn't. [Không, không phải.]
It's Phong. [Đó là Phong.]
Bài 5
5. Look, read and write.
[Nhìn, đọc và viết.]
Lời giải chi tiết:
1. Hi! I'mMai.
[Xin chào! Mình là Mai.]
2. This isNam.
[Đây là Nam.]
3. And this isPhong.
[Và đây là Phong.]
4. That'sLinda.
[Đó là Linda.]
5. And that'sPeter.
[Và đó là Peter.]
Bài 6
6. Project.
[Dự án.]
Vẽ bạn tốt của em.
Sau khi vẽ xong, bạn đó tên gì thì em điền vào dòng.