- Bài 9
- Bài 10
- Từ vựng
Bài 9
9. Say and colour. Then play Bingo.
[Nói và tô màu. Sau đó chơ Bingo.]
Phương pháp giải:
Gợi ý:Học sinh nói và tô màu đồ chơi theo sở thích của cá nhân. Sau đó, dùng bảng này để chơi Bingo cũng bạn bè trong lớp.
- Its a train. Its blue.
[Đó là một chiếc tàu hỏa. Nó màu xanh da trời.]
- Its a boat. Its green.
[Đó là một chiếc thuyền. Nó màu xanh lá.]
Lời giải chi tiết:
Bài 10
10. Listen and say.
[Nghe và nói.]
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
The letter e makes the sound /e/
[Chữ e tạo thành âm /e/]
The letter o makes the sound /ɒ/
[Chữ o tạo thành âm /ɒ/]
e, e, o, o
e, o, e, o, e, o
e
hen red pen
[con gà mái màu đỏ - cây bút]
A hen with a red pen.
[Một con gà mái với một cây bút màu đỏ.]
o
doll box frog
[búp bê - cái hộp - con ếch]
A doll in a box with a frog.
[Một con búp bê trong hộp với một con ếch.]
A hen with a red pen.
[Một con gà mái với một cây bút màu đỏ.]
A doll in a box with a frog.
[Một con búp bê trong hộp với một con ếch.]
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.