Lesson 4: speaking – unit 1. my toys - tiếng anh 2 – english discovery 2

Gợi ý:Học sinh nói và tô màu đồ chơi theo sở thích của cá nhân. Sau đó, dùng bảng này để chơi Bingo cũng bạn bè trong lớp.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 9
  • Bài 10
  • Từ vựng

Bài 9

9. Say and colour. Then play Bingo.

[Nói và tô màu. Sau đó chơ Bingo.]

Phương pháp giải:

Gợi ý:Học sinh nói và tô màu đồ chơi theo sở thích của cá nhân. Sau đó, dùng bảng này để chơi Bingo cũng bạn bè trong lớp.

- Its a train. Its blue.

[Đó là một chiếc tàu hỏa. Nó màu xanh da trời.]

- Its a boat. Its green.

[Đó là một chiếc thuyền. Nó màu xanh lá.]

Lời giải chi tiết:

Bài 10

10. Listen and say.

[Nghe và nói.]


Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

The letter e makes the sound /e/

[Chữ e tạo thành âm /e/]

The letter o makes the sound /ɒ/

[Chữ o tạo thành âm /ɒ/]

e, e, o, o

e, o, e, o, e, o

e

hen red pen

[con gà mái màu đỏ - cây bút]

A hen with a red pen.

[Một con gà mái với một cây bút màu đỏ.]

o

doll box frog

[búp bê - cái hộp - con ếch]

A doll in a box with a frog.

[Một con búp bê trong hộp với một con ếch.]

A hen with a red pen.

[Một con gà mái với một cây bút màu đỏ.]

A doll in a box with a frog.

[Một con búp bê trong hộp với một con ếch.]

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề