Look at the letters write the words nghĩa là gì

Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 3.

Bùi Thị Trang
Bài Kiểm Tra
Thứ sáu - 19/01/2018 17:48
  • In ra
Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 3: Our names [Tên của chúng ta].
SECTION A [PHẦN A]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Whats your name?
Bạn tên gì?

My names Peter.
Tên của tôi là Peter.

2. Look and say. [Nhìn và nói.]

Whats your name?
Bạn tên gì?

My names Peter.
Tên của tôi là Peter.

3. Lets talk. [Chúng ta cùng nói.]

Whats your name?
Bạn tên gì?
My names Tom.
Tên của tôi là Tom.

4. Listen and check. [Nghe và kiểm tra.]

1. a, k 2. b, c 3. p, t 4. I, m 5. s, x 6. i, y

5. Say it right. [Phát âm chuẩn.]

Later [sau] name [tên] meet [gặp]
Peter [tên riêng] Nam [tên riêng] repeat [lặp lại]

6. Lets write. [Chúng ta cùng viết.]

A: Whats your name?
Bạn tên gì?
B: My names Mary.
Tên của tôi là Mary. 

7. Read aloud. [Đọc to.]

The Alphabet [Bảng chữ cái]

SECTION B [PHẦN B]
1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại.]

Nam: Hello. Im Nam.
Whats your name?

Linda: Hi. My names Linda.
Thats L-I-N-D-A.

Nam: Nice to meet you, Linda.

Linda: Nice to meet you, too.

Bài dịch:

Nam: Chào. Mình là Nam.
Cậu tên là gì? / Tên của cậu là gì?

Linda: Chào. Mình là Linda.
Đánh vần là L-I- N- D-A.

Nam: Mình rất vui được gặp Linda.

Linda: Mình cũng rất vui được gặp cậu.

2. Lets talk. [Chúng ta cùng nói.]

Whats your name?
Bạn tên gì?
My names Tom? That's T-O-M.
Tên của tôi là Tom. Đánh vần là T-O-M.

3. Listen and number. [Nghe và viết số.]

a. 2 b. 1 c. 3

4. Read and match. [Đọc và nối.]

1.
A: Hello. Im Linda.
That s L-I-N-D-A.

B: Hi. My names Alan.
Thats A-L-A-N.

Bài dịch:

A: Chào. Tôi là Linda.
Đánh vần là L-I-N-D-A.
B: Chào. Tôi tên là Alan.
Đánh vần là A-L-A-N.

2.
A: Whats your name?
B: My names Nam.
A: My names Peter.
Nice to meet you, Nam.
B: Nice to meet you, too.

Bài dịch:

A: Cậu tên là gì? / Tên của cậu là gì?
B: Tên của mình là Nam.
A: Tên của mình là Peter. Mình rất vui được gặp Nam.
B: Mình cũng rất vui được gặp cậu.

5. Lets write. [Chúng ta cùng viết.]

A: Whats your name?
Bạn tên gì?
B: My names Jerry. Thats J-E-R-R-Y.
Tên của tôi là Jerry. Đánh vần là J-E-R-R-Y.

6. Lets sing. [Chúng ta cùng hát.]

The Alphabet Song [Bài hát bằng chữ cái]

7. Summary. [Tóm tắt.]
WE ASK
[CHÚNG TA HỎI] WE ANSWER
[CHÚNG TA TRẢ LỜI] WE WRITE
[CHÚNG TA VIẾT] Whats your name?
[Bạn tên gì?] My names Li Li.
[Tên của tôi là Li Li.] whats = what is [Cái gì?] names = name is [tên là ...
WE SAY
[CHÚNG TA NÓI] WE WRITE
[CHÚNG TA VIẾT] Thats P-E-T-E-R. thats = that is

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 1:

1. Circle the odd one out. [Khoanh tròn từ không cùng loại.]

1. what 2. your 3. meet 4. Name

2. Lets match. [Nối hình với tên cho phù hợp.]

a. 4 b. 3 c. 2 d. 1

3. Complete the sentences and read aloud. [Hoàn thành câu và đọc to.]

1. My name is Peter.
Tên tôi là Peter.

2. A: Goodbye, Peter.
Tạm biệt Peter
B: See you later.
Hẹn gặp lại sau.

4. Reorder the sentences to make a dialogue. [Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại.]

1. Whats your name?
Tên bạn là gì?

2. My names Peter. What's your name?
Tên tôi là Peter. Còn tên bạn là gì?

3. My name Alan.
Tên tôi là Alan.

4. Nice to meet you, Alan.
Tôi rất vui được gặp Alan.

5. Nice to meet you, Peter.
Tôi rất vui được gặp Peter.

5. Complete the dialogue. [Hoàn thành đoạn hội thoại.]

1. Nam 2. name 3. my 4. nice 5. meet

6. Reorder the letters to make words. [Sắp xếp các chữ cái thành từ có nghĩa.]

1.THAT 2. WHAT 3. NAME 4. YOUR

7. Read and match. [Đọc và nối cho phù họp.]

a. 2 b. 1 c. 4 d. 3

8. Reorder the words to make sentences. [Sắp xếp từ thành câu có nghĩa.]

1. My name is Phong.
Tên tôi là Phong.

2. What is your name?
Tên bạn là gì?

9. Find the names. [Tìm các tên đã cho bên dưới]



10. Look and write. [Nhìn và viết.]

Students answer [Học sinh tự trả lời]
©Bản quyền thuộc vềBài kiểm tra.Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

Video liên quan

Chủ Đề