Luyện từ và câu: ôn tập về từ loại trang 142 sgk tiếng việt 5 tập 1

Trưa tháng 6, trời nắng như đổ lửa. Trong các thửa ruộng, nước ngày một nóng như có ai nấu lên. Lũ cá cờ tội nghiệp không chịu được sức nóng, chúng chết nổi lềnh bềnh trên mặt ruộng. Lũ cua cũng ngoi hết lên bờ. Thế mà giữa trời nắng chang chang, mẹ em vẫn lội xuống cấy lúa. Mẹ đội chiếc nón lá, gương mặt mẹ đỏ bừng. Tấm lưng gầy, cong cong phơi giữa nắng, mồ hôi mẹ ướt đẫm chiếc áo cánh nâu... Mỗi hạt gạo làm ra không biết chứa đựng biết bao nhiêu giọt mồ hôi và nỗi vất vả của mẹ.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2

Câu 1

Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau vào bảng phân loại ở bên dưới:

Không thấy Nguyêntrả lời, tôinhìnsang. Hai tay Nguyênvịnvào song cửa sổ, mắtnhìnxa vời vợi.Quaánh đèn ngoài đườnghắtvào, tôithấykhóe mắt nó hai giọt lệlớnsắp sửalănxuống má. Tự nhiên nước mắt tôitràora. Cũng giờ này năm ngoái, tôi cònđóngiao thừa với babệnh viện. Năm nay babỏcon một mình, ba ơi!

Theo THÙY LINH

Phương pháp giải:

- Động từ: là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

- Tính từ: là từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.

- Quan hệ từ: là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.

Lời giải chi tiết:

Động từ Tính từ Quan hệ từ
trả lời, thấy, nhìn, vịn, hắt, lăn, trào, đón, bỏ vời vợi, xa, lớn qua, ở, với

Câu 2

Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài thơHạt gạo làng tacủa Trần Đăng Khoa, viết một đoạn văn ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa trưa tháng 6 nóng bức. Chỉ ra một động từ, một tính từ và một quan hệ từ em đã dùng trong đoạn văn ấy.

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

Trưa tháng 6, trời nắng như đổ lửa. Trong các thửa ruộng, nước ngày một nóng như có ai nấu lên. Lũ cá cờ tội nghiệp không chịu được sức nóng, chúng chết nổi lềnh bềnh trên mặt ruộng. Lũ cua cũng ngoi hết lên bờ. Thế mà giữa trời nắng chang chang, mẹ em vẫn lội xuống cấy lúa. Mẹ đội chiếc nón lá, gương mặt mẹ đỏ bừng. Tấm lưng gầy, cong cong phơi giữa nắng, mồ hôi mẹ ướt đẫm chiếc áo cánh nâu... Mỗi hạt gạo làm ra không biết chứa đựng biết bao nhiêu giọt mồ hôi và nỗi vất vả của mẹ.

- Động từ: đổ, nấu, chết, nổi, ngoi, lội, cấy, đội, làm, chứa

- Tính từ: nóng, lềnh bềnh, nắng, chang chang, gầy, cong cong, ướt đẫm, đỏ bừng, vất vả

- Quan hệ từ: ở, như, trên, còn, thế mà, giữa, dưới, mà, của

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề