Memory là gì trong tiếng Anh

  • #
  • ALL
  • A
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ memory, thường là thành ngữ tiếng Anh, nếu hiểu theo nghĩa đen thì không thể nào biết ý nghĩa thật sự của chúng, chỉ có cách học thuộc lòng và hiểu ý nghĩa theo nghĩa bóng thì mới nắm hết ý nghĩa thật sự của những thuật ngữ tiếng Anh về trí nhớ này. Nhân cơ hội này, PNVT qua sưu tầm đã tổng hợp những thành ngữ dưới đây.

Tóm tắt nội dung

  1. Thành ngữ tiếng Anh về trí nhớ Memory
  2. Bố trí theo cột về từ vựng tiếng Anh về trí nhớ Memory
  3. Những cách nói về các kỷ niệm hoặc gợi lại ký ức
  4. Những từ vựng sử dụng khi bạn không biết hoặc không thể nhớ ra cách xưng hô, cách gọi đối với người và vật bất kỳ
  5. Những thuật ngữ tiếng Anh về trí nhớ khác
  6. Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ khác
  7. Thành ngữ tiếng Anh về trí nhớ

Thành ngữ tiếng Anh về trí nhớ Memory

memory: trí nhớ

visual encoding: mã hóa hình ảnh

acoustic encoding: mã hóa âm thanh

semantic encoding: mã hóa nghĩa của từ

amnesia: mất trí nhớ

encoding: quá trình xử lý thông tin quá hạn

retrieval: quá trình đưa thông tin ra khỏi bộ nhớ

sensory memory: ghi nhớ thông tin vào bộ nhớ bằng hệ thống giác quan

have a good/excellent memory: có một trí nhớ tốt/xuất sắc

have a bad/poor/terrible etc memory: có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng

have a memory like a sieve [=have a very bad memory]: có một trí nhớ rất tệ

have a long memory [=be able to remember things for a long time]: có khả năng nhớ lâu

have a short memory [=only remember something for a short time, and soon forget it]: chỉ nhớ trong một khoảng thời gian ngắn và nhanh quên

from memory [=using your memory, and not using notes or written instructions] : từ trí nhớ / sử dụng trí nhớ, không dùng ghi chú hoặc các chỉ dẫn được viết ra

lose your memory [=lose your ability to remember things]: mất khả năng ghi nhớ

short-term memory [=your ability to remember things you have just seen, heard or experienced]: trí nhớ ngắn hạn / khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm

long-term memory [=your ability to remember events that happened a long time ago]: trí nhớ dài hạn / khả năng ghi nhớ những sự kiện đã xảy ra cách đây rất lâu

remain/stay/be etched in your memory [=be remembered for a long time]: được nhớ lâu / in đậm trong trí nhớ

if my memory serves me correctly/right [=used to say that you are almost certain you have remembered correctly]: dùng để nói rằng bạn hầu như chắc chắn rằng bạn vừa nhớ cái gì đó một cách chính xác

Dịch tiếng Việt sang tiếng Anh

Bố trí theo cột về từ vựng tiếng Anh về trí nhớ Memory

recollection: hồi ức
short-term memory: trí nhớ ngắn hạn
long-term memory: trí nhớ dài hạn
nostalgia: sự hoài cổ
nostalgic: mang tính hoài niệm
retrieval: phục hồi
memorize: ghi nhớ
remembrance / commemoration: tưởng niệm [danh từ]
commemorative / memorial: tưởng niệm [tính từ]
conscious: tỉnh táo
blurred / elusive / foggy / vague / hazy: khó hiểu hoặc nhớ không rõ ràng
dim: ký ức mờ nhạt bởi sự kiện đã xảy ra từ lâu
haunting: ám ảnh
immortal: bất diệt
memorable / unforgettable: đáng nhớ, khó quên
redolent: gợi nhớ
rack your brain: cố gắng nhớ hoặc giải quyết một vấn đề nào đó
to have a memory like a sieve: tính mau quên
to take a trip/walk down memory lane: nhớ hoặc nói về những điều đã xảy ra trong quá khứ
[off] by heart: khắc cốt ghi tâm
loose memory: mất trí nhớ/ mất khả năng ghi nhớ

Những cách nói về các kỷ niệm hoặc gợi lại ký ức

Cụm từ vựng NghĩaVí dụ
that reminds me: điều đó nhắc tôi rằngThat reminds me of the time i was bitten by a big fat black dog.
if my memory serves me [well/right/correctly]: nếu tôi nhớ không nhầmIf my memory serves me right, i only got an A in Math once.
what about?: thế còn thì?She invited Jane, what about whats her name again? Annora! What about Annora?
let me see: để tôi xem nàoI had one of those card but i lost them. Let me see where they can be now.
to/until someones dying day: đến ngày ai đó lìa đờiThat Jaden will never forget my face until his dying day.
not for the life of me: dù có cố gắng như nào đi nữaI could not for the life of me imagine why she purchased that bag
for old times sake: vì những hồi ức êm dịuClass reunion next moth, everybody! for the old times sake!
hold that thought: nhớ lấy Jay, hold that thought, ive got another call coming in.

Những từ vựng sử dụng khi bạn không biết hoặc không thể nhớ ra cách xưng hô, cách gọi đối với người và vật bất kỳ

widget/doohickey: những mảnh nhỏ của một thiết bị bất kỳ mà bạn không nhớ tên
doodah: sử dụng cho những thứ mà bạn không nhớ tên
thingy/stuff/something: được sử dụng tương đương với cái ấy hoặc cái đó trong tiếng Việt
so-and-so: sử dụng để gợi đến những người mà bạn không biết tên họ.
what do you call it/him/her/them: sử dụng khi bạn cố nhớ tên chính xác của người hay vật bất kỳ nào đó

Những thuật ngữ tiếng Anh về trí nhớ khác

Have a good/ excellent memory
-có một trí nhớ tốt /xuất sắc

have a bad/poor/terrible etc memory
-có một trí nhớ tồi tệ/ kinh khủng

have a memory like a sieve [=have a very bad memory]
-có một trí nhớ rất tệ

have a long memory [ =be able to remember things for a long time]
-có khả năng nhớ lâu

have a short memory [=only remember some thing for a short time, and soon forget it]
chỉ nhớ trong một khoản thời gian ngắn và nhanh quên

From memory [=using your memory, and not using notes or written instructions]
-Từ trí nhớ/ sử dụng trí nhớ , không dùng trí nhớ hoặc các chỉ dẫn được viết ra

lose your memory [=lose your ability to remember things]
-mất khả năng ghi nhớ

short-term memory [= your ability to remember things you have just seen, heard or experienced]
-trí nhớ ngắn hạn/ khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm

long-term memory [= your abilty to remember events that happened a long time ago]
tri nhớ dài hạn, khả năng ghi nhớ những gì xảy ra cách đây rất lâu

remain/stay/be etched in your memory [ be remembered for a long time]
-được nhớ lâu/ in đậm trong trí nhớ

if my memory serves me correctly/right [=used to say that you are almost certain you have remembered correctly]
-dùng để nói rằng bạn hầu như chắc chắn rằng bạn vừa nhớ cái gì đó một cách chính xác

Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ khác

STTTừ vựng [Loại từ]Dịch nghĩaVí dụ
1Recollection

[n]

Hồi ứcTo the best of my recollection ive never met Pomeroy or

spoken to him.

2Nostalgia

[n]

Sự hoài niệmI was depressed with unpleasant nostalgia for my days at university.
3Nostalgic

[a]

Mang tính hoài niệmHe remained nostalgic about the good old days.
4Retrieval

[n]

Phục hồi ký ứcThe impact of her words, now beyond retrieval,

spread out in slow motion to fill the moment.

5Memorize

[v]

Ghi nhớI may not be able to remember the name

but I have memorised the way back.

6Remembrance

[n]

Sự tưởng niệmA ceremony in remembrance of

those killed in war.

7Commemoration

[n]

Lễ kỷ niệm, sự tưởng nhớA statue in commemoration

of a nation hero.

8Commemorative

[a]

Dùng để tưởng niệmA commemorative plaque will be presented

to the school to mark this achievement.

9Blurred/elusive/foggy/

vague/ hazy [a]

Khó hiểu hoặc nhớ không rõ ràngThe memory of that night is still blurred in his mind.
10Dim

[a]

Mờ nhạt vì đã xảy ra từ lâuI had a dim recollection of a visit to a big dark house.
11Haunting

[a]

Gây cảm giác nhớ về điều gì đó đã lâuThe trio lend their haunting voices to

several of the songs.

12Immortal

[a]

Bất hủ [trong trí nhớ của mọi người]Wilders next film was the immortal comedy, Some Like It Hot.
13Memorable/

unforgettable [a]

Đáng nhớ, khó quênThe romantic evening cruise will be a memorable experience.
14Redolent

[a]

Gợi nhớ đếnThe building was redolent of the 1950s.
15Oblivion

[n]

Sự lãng quên, hoàn toàn bị quên mấtThe pain made him long for oblivion.

Thành ngữ tiếng Anh về trí nhớ

STTThành ngữDịch nghĩaVí dụ
1Rack your brainCố gắng nhớ hoặc giải quyết một vấn đề nào đóIve racked my brain, but I just cant remember his name.
2To take a trip/walk down memory laneNhớ hoặc nói về những điều đã xảy ra trong quá khứShe returned to her old school yesterday for a trip down memory lane.
3To wipe something from your mind/ memoryXóa đi ký ức, quên đi điều gì đóShe wants to wipe the divorce from her mind.
4Be stamped on your memory/ mindKhắc sâu trong trí nhớHis face was stamped on Marias memory.
5Be engraved on your memory/mind/heartKhắc sâu trong trí nhớHer best friends betrayal will be engraved on her mind forever after.
6To jog someones memoryKhiến cho ai đó nhớ raPolice hope to jog the memory of anyone who was in the area at the time of the attack.
7In memory of someoneTưởng nhớ về ai đóThe film was made in memory of his grandfather.
8Have a memory/

mind like a sieve

Có một trí nhớ rất tệI need to start getting more sleep at night, because lately Ive had a memory like a sieve.
9Remain/stay/be etched in your memoryĐược nhớ lâu/ in đậm trong trí nhớThe image of their son holding up the championship trophy would be etched on their memories forever.
10From memoryTừ trí nhớ/ sử dụng trí nhớ, không dùng các chỉ dẫn được viết raThe three of us sang the whole song from memory.
11Know something by heart/

learn something [off] by heart

Nói về khả năng có thể học thuộc điều gì đóWe learned long passages of poetry off by heart.
12Have a memory like anelephantKhả năng có thể nhớ một việc gì đó dễ dàng và trong một thời gian dàiMom has a memory like an elephant, so ask her what Joes phone number is.

Như vậy, bài viết này chúng tôi đã cố gắng tập những thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh về trí nhớ Memory tương đối là đầy đủ. Nếu bạn có góp ý hay có thêm nguồn tài liệu nào liên qua thì gởi qua email [emailprotected] để chúng tôi cập nhật thêm. Chúc bạn sức khỏe và thành đạt!

  • #
  • ALL
  • A
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
5/5 - [3 bình chọn]

Video liên quan

Chủ Đề