Mong muốn tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung bài 40 - Sách301 câu giao tiếp tiếng Hoa

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

冷饮 /lěngyǐn/ nước giải khát, đồ ướp lạnh

出境 /chūjìng/ xuất cảnh

保重 /bǎozhòng/ giữ gìn sức khỏe

希望 /xīwàng/ hy vọng, mong muốn

可 /kě/ thật là, rất là

平安 /píng ān/ bình an

候机室 /hòujīshì/ phòng đợi ở sân bay

跑 /pǎo/ chạy

挤 /jǐ/ đông đúc, chật chội, chen chúc

耽误 /dānwu/ bõ lỡ, làm chậm trễ

合适 /héshì/ thích hợp, vừa vặn

汗 /hàn/ mồ hôi

海关 /hǎiguān/ hải quan

问候 /wènhòu/ hỏi thăm, thăm hỏi

帽子 /màozi/ mũ, nón

牛奶 /niúnǎi/ sữa bò

认真 /rènzhēn/ cẩn thận, nghiêm túc

考虑 /kǎolu/ cân nhắc, xem xét

进步 /jìnbù/ tiến bộ

下班 /xià bān/ tan ca, tan sở

展览 /zhǎnlǎn/ triển lãm

上班 /shàng bān/ đi làm

入境 /rùjìng/ nhập cảnh

Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa" bài viết từ vựng tiếng Trung bài 40 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn:  //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề