Muỗng canh tiếng Anh là gì

Muỗng tiếng Anh là spoon, phiên âm là spu:n. Muỗng là dụng cụ cần thiết cho mọi gia đình, chủ yếu được dùng để múc, khuấy, trộn thức ăn và các loại thực phẩm.

Muỗng còn được gọi là cái thìa để chỉ muỗng nhỏ hoặc cái muôi để chỉ muỗng lớn. Cái muỗng được dùng hằng ngày và thường xuyên để múc thức ăn, khuấy nước, trộnthực phẩm.

Muỗng có thể được làm từ nhiều chất liệu như là inox, gỗ, sứ, nhựa. Hiện nay, muỗng có rất nhiều loại và đa dạng về kích thước, màu sắc cũng như mẫu mã.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến cái muỗng.

Chopstick /´tʃɔp¸stiks/: Đũa.

Dessert fork /dzɜːt fɔːk/: Nĩa ăn tráng miệng.

Dessert spoon /dzɜːt spuːn/: Muỗng ăn tráng miệng.

Tea spoon /ti spuːn/: Muỗng trà.

Plastic spoon /ˈplæstɪk spuːn/: Muỗng nhựa.

Eating utensils /ˈiːtɪŋ ju tɛnslz/: Bộ dụng cụ cho bữa ăn.

Ladle /ˈleɪdl/: Cái vá hoặc cái muôi múc canh.

Dinner knife /ˈdɪnə naɪf/: Dao ăn chính.

Butter knife /ˈbʌtə naɪf /: Dao cắt bơ.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cái muỗng.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ellas daughter is still very young, so she cannot use the spoon herself.

Con gái của Ella vẫn còn rất nhỏ, nên con bé chưa tự dùng muỗng được.

Johns family only uses wooden spoon.

Gia đình của John chỉ dùng muỗng gỗ.

That spoon is made from gold.

Cái muỗng đó được làm từ vàng.

Its hard to remember how to arrange the dinning utensils at the royal dining table.

Thật là khó để nhớ cách sắp xếp bộ dụng cụ ăn uống trong bàn ăn hoàng gia.

Bài viết muỗng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề