Nai to nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naʔaw˧˥naːw˧˩˨naːw˨˩˦
na̰ːw˩˧naːw˧˩na̰ːw˨˨

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành não
  • 脑: não
  • 鐃: nghiêu, não, nao, nạo
  • 栊: não, long, lung
  • 硇: kính, não, nao, nạo
  • 腦: não
  • 𠜶: não
  • 𦠊: não
  • 碯: não
  • 惱: não
  • 瑙: não
  • 脳: não
  • 垴: não
  • 堖: não
  • 憹: não
  • 匘: não
  • 獶: não
  • 恼: não
  • 㛴: não

Phồn thểSửa đổi

  • 惱: não
  • 瑙: não
  • 碯: não
  • 腦: não

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 脑: não, hông
  • 硇: não, kính, nạo
  • 腦: não
  • 𢣈: não
  • 獶: não
  • 脳: não
  • 碯: não
  • 󰉓: não
  • 惱: não, náo
  • 瑙: não
  • 撓: não, náo, ngoéo, khìu, nạo, nhéo
  • 垴: não
  • 𢙐: não
  • 堖: não
  • 憹: não, lùng, nùng
  • 匘: não
  • 恼: não

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nào
  • náo
  • nao
  • nạo

Danh từSửa đổi

não

  1. Bộ óc người. Chảy máu não. Nhũn não.

Tính từSửa đổi

não

  1. Buồn rầu, đau xót. Não người cữ gió tuần mưa, một ngày nặng gánh tương tư một ngày [Truyện Kiều] Bỗng không mua não, chác sầu nghĩ nao [Truyện Kiều]

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng Bồ Đào NhaSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • [Bồ Đào Nha, Brazil] /nɐ̃w̃/
  • [Brazil, thông thường, chỉ cho trạng từ khi bỏ nhấn] /nũ/
  • Âm thanh [BR]
    [tập tin]

Phó từSửa đổi

  1. [động từ hoặc trạng từ đứng trước] không; đừng; chưa [phủ định ý nghĩa của động từ hoặc trạng từ]

Video liên quan

Chủ Đề