Ngành công nghệ may lấy bao nhiêu điểm

Trường Đại học Công nghệ [Đại học Quốc gia Hà Nội] thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023, mức điểm dao động từ 22 đến 27,85 điểm.

Nhiều trường đại học đã công bố điểm chuẩn năm 2023. Ảnh: Chân Phúc

Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất, lấy 27,85 điểm.

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ nông nghiệp, lấy 22 điểm.

Điểm chuẩn vào các ngành của Trường Đại học Công nghệ [Đại học Quốc gia Hà Nội] cụ thể như sau:

Trường Đại học Công nghệ lưu ý, thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời gian từ ngày 24.8 đến trước 17h ngày 8.9.2023.

Trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn 2023 của các phương thức xét tuyển. Thông tin chi tiết điểm chuẩn đại học năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI 2023

Đang cập nhật....

Tên Ngành Điểm Chuẩn Ngành Công nghệ may Đang cập nhật Ngành Công nghệ sợi dệt Đang cập nhật Ngành Quản lý công nghiệp Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật Ngành Marketing Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật Ngành Kế toán Đang cập nhật Ngành Thiết kế thời trang Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI 2022

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 19 Công nghệ may Mã ngành: 654020 Điểm chuẩn: 18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 751030 Điểm chuẩn: 17 Công nghệ sợi dệt Mã ngành: 754020 Điểm chuẩn: 17 Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 17 Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 17 Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm chuẩn: 17

Điểm chuẩn xét học bạ 2022

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển [không nhân hệ số] cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Công nghệ may Mã ngành: 7540209 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 21

Công nghệ sợi, dệt Mã ngành: 7540202 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 19

Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 20

Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 19

Marketing Mã ngành: 7340115 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 19

Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 19

Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Tổ hợp môn: D01 Điểm chuẩn: 7340301

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 7540209 Công nghệ may 17,5 7540202 Công nghệ sợi, dệt 16,5 7510601 Quản lý công nghiệp 16,5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16,5 7340115 Marketing 16,5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16,5 7340301 Kế toán 16,5 7210404 Thiết kế thời trang 18

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021

-Xét tuyển học bạ năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn. Thời gian nhận hồ sơ 31 /07.

-Điểm trúng tuyển [không nhân hệ số] đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được tính như sau: Điểm xét tuyển [ĐXT] = DM1 + DM2 + DM3 + UT.

Phương thức DM1 DM2 DM3 UT Xét học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn Là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ nhất Là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ hai Là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ ba Là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Phương thức xét học bạ năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp 3 môn Là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 môn thứ nhất Là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 môn thứ hai Là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 môn thứ ba Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Hệ Đại Học Chính Quy 7540209 Công nghệ may Khối A00, Khối A1, Khối B00, Khối D01 20 7540202 Công nghệ sợi, dệt 18 7510601 Quản lý công nghiệp 19 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 7340115 Marketing 18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 7340301 Kế toán 18 7210404 Thiết kế thời trang Khối H, Khối V, Khối V01, Khối D01 20 Hệ Cao Đẳng Chính Quy 6540204 Công nghệ may Khối A00, Khối A1, Khối B00, Khối D01 Tốt nghiệp THPT 6520133 Sửa chữa thiết bị may 6540206 Thiết kế thời trang Khối V, Khối V01, Khối D01

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI 2020

Năm 2020 trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội tuyển sinh theo phương thức

-Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ tiêu chuẩn do Bộ GD&DDT qui định.

-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].

-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Hệ Đại Học Chính Quy Công nghệ may Khối A00, Khối A1, Khối B00, Khối D1 21 Công nghệ sợi, dệt 18 Quản lý công nghiệp 19 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 Marketing 18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 Thiết kế thời trang Khối H, Khối V, Khối V1, Khối D1 20 Hệ Cao Đẳng Chính Quy Công nghệ may Khối A, Khối A1, Khối B, Khối D1 Tốt nghiệp THPT Sửa chữa thiết bị may Thiết kế thời trang Khối V, Khối V1, Khối D1

Điểm Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển Phương Thức Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Công nghệ may Khối A, Khối A1, Khối B, Khối D1 16 Công nghệ sợi, dệt 15 Quản lý công nghiệp 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 Marketing 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 Thiết kế thời trang Khối H, Khối V, Khối V1, Khối D1 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY 2019

Trường đại học công nghiệp dệt may hà nội tuyển sinh 1090 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 7 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó Công nghệ May là ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 780 chỉ tiêu, kế đến là ngành Thiết kế thời trang với 100 chỉ tiêu.

Cụ thể điểm chuẩn của trường đại học công nghiệp dệt may hà nội như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Thiết kế thời trang D01; H00; V00; V01 15 Marketing A00; A01; D01; D07 14 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 14 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 14 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15 Công nghệ sợi, dệt A00; A01; D01; D07 14 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 16.5

Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT gồm:

-Bản sao hợp lệ học bạ THPT. -Bản sao Giấy khai sinh. -Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân. -Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường. -Giấy xác nhận ưu tiên [nếu có]. -Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước.

Chú ý:

-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.369.22552; 091.7966.488.

Ngành công nghệ thông tin lấy bao nhiêu điểm 2023?

Ngành Công nghệ thông tin, Quản trị Logicstic và vận tải đa phương thức cùng lấy điểm chuẩn 25,65 - cao nhất trường, tăng 6,65 - 8,65 điểm so với năm trước. Nhiều ngành khác lấy chuẩn từ 24 trở lên như Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế vận tải, Kỹ thuật điện, Ngôn ngữ Anh, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật điều khiển tự động hóa...

Trường Đại học Công nghệ thông tin lấy bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin trường nào lấy cao nhất, năm nay thế nào?.

Công nghệ kỹ thuật cơ khí lấy bao nhiêu điểm?

Ngành cơ khí, ngành kỹ thuật cơ khí, ngành kỹ sư cơ khí thường có điểm chuẩn từ 18 đến 25 điểm. Trong đó, ngưỡng điểm mà nhiều trường lựa chọn nhất là 22 điểm. Thực ra mỗi trường sẽ có một mức điểm chuẩn khác nhau, những trường top đầu thường có điểm khá cao, những trường tầm trung sẽ có điểm thấp hơn.

Ngành Công nghệ may thi khối gì?

Ngành Công nghệ may [mã ngành 7540204], thường xét tuyển các tổ hợp môn sau: A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] D01 [Văn, Toán, Tiếng Anh]

Chủ Đề