Cập nhật: 06/05/2020 09:45 | Trần Thị Mai
Ngành dinh dưỡng học gì? Trường nào có đào tạo ngành dinh dưỡng? Điểm chuẩn ngành dinh dưỡng lấy bao nhiêu điểm?... Tất cả các thắc mắc của bạn về ngành dinh dưỡng sẽ được chúng tôi chia sẻ đầy đủ ở bên dưới. Mời bạn đọc cùng tham khảo!
Ngành Dinh dưỡng là ngành học được đào tạo để làm việc trong hệ thống dinh dưỡng và an toàn thực phẩm, đồng thời tư vấn đưa ra lời khuyên cho mọi người về lối sống lành mạnh trong ăn uống. Phòng ngừa và khắc phục bằng cách giải quyết những thiếu hụt dinh dưỡng trước khi phải sử dụng tới thuốc, hướng tới mục tiêu đảm bảo sức khỏe cụ thề.
Ngành dinh dưỡng học gì?
Sinh viên theo học ngành Dinh dưỡng sẽ được trang bị mọi kiến thức, kỹ năng cần thiết, những môn học từ cơ sở đến chuyên môn ngành Dinh dưỡng; tạo tiền đề nền tảng cho ngành Dinh dưỡng mà mình sẽ làm việc sau này. Sau khi tốt nghiệp, cơ hội việc làm trong ngành Dinh dưỡng cũng rất nhiều với mức thu nhập tốt. Bạn có thể làm tại Viện dinh dưỡng Quốc gia, các bệnh viện, trung tâm y tế có khoa dinh dưỡng, Trung tâm y tế dự phòng, các trường đại học, cao đẳng, Bộ y tế, cơ sở y tế…
>> Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về thông tin Con gái học khối A nên chọn ngành gì?
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Dinh dưỡng trong bảng dưới đây.
I |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin [1] | |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin [2] | |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | |
Tiếng Anh 1 | |
Tiếng Anh 2 | |
Tiếng Anh 3 | |
Tiếng Anh 4 | |
Tiếng Anh 5 | |
Tiếng Anh 6 | |
II |
Khối kiến thức cơ sở của khối ngành |
Hoá sinh cơ bản | |
Sinh lý bệnh- miễn dịch học | |
Ký sinh trùng | |
Vi sinh vật | |
Chăm sóc điều dưỡng cơ bản | |
Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản | |
III |
Khối kiến thức cơ sở của ngành |
Thống kê y học | |
Dịch tễ học | |
Phương pháp nghiên cứu khoa học | |
Khoa học hành vi và nâng cao sức khoẻ | |
Tiếp thị xã hội | |
IV | |
Dinh dưỡng cơ bản và Khoa học thực phẩm | |
Dinh dưỡng theo lứa tuổi và ngành nghề lao động | |
Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng | |
Truyền thông giáo dục dinh dưỡng | |
Xây dựng, quản lý và triển khai can thiệp dinh dưỡng tại cộng đồng | |
Thực tập dinh dưỡng cộng đồng 1 | |
Thực tâp dinh dưỡng cộng đồng 2 | |
Triệu chứng- điều trị cơ bản Nội khoa, Nhi Khoa | |
Triệu chứng- điều trị cơ bản Ngoại khoa, Sản Khoa | |
Xây dựng và đánh giá khẩu phần dinh dưỡng | |
Các kỹ thuật đánh giá và can thiệp dinh dưỡng trong bệnh viện | |
Tổ chức, quản lý đơn vị dinh dưỡng Bệnh viện và các cơ sở dịch vụ | |
Thực tập dinh dưỡng điều trị tại bệnh viện 1 | |
Thực tập dinh dưỡng điều trị tại bệnh viện 2 | |
Ô nhiễm thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm | |
Xét nghiệm và quản lý an toàn thực phẩm | |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp | |
V | Khối kiến bổ trợ |
Sức khoẻ môi trường- nghề nghiệp | |
Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm trong tình huống khẩn cấp | |
Chuẩn bị và chế biến thực phẩm | |
[Theo Đại học Y tế Công cộng]
Ngoài ra, sinh viên được:
- Được rèn luyện, trau dồi để thành thạo kỹ năng khai thác, thu thập thông tin, chẩn đoán, xử trí vấn đề về dinh dưỡng, an toàn thực phẩm.
- Có khả năng phát hiện được vấn đề dinh dưỡng, an toàn thực phẩm và đề xuất giải pháp can thiệp phù hợp, hiệu quả.
- Có khả năng lập kế hoạch, tổ chức, giám sát, đánh giá công tác dinh dưỡng, an toàn thực phẩm.
- Có khả năng tổ chức, thực hiện truyền thông, giáo dục, tư vấn dinh dưỡng, an toàn thực phẩm.
Các khối thi vào ngành dinh dưỡng
- Mã ngành: 7720401
- Ngành Dinh dưỡng thường xét tuyển các tổ hợp môn sau:
- B00 [Toán, Hóa,Sinh]
- A00 [Toán, Lý, Hóa]
- A01[Toán, Lý, Anh]
- D01 [Toán, Văn, Anh]
- D07 [Toán, anh, Hóa]
- D08 [Toán, Sinh, Anh]
- D90 [Toán, Khoa học tự nhiên, Anh]
>> Xem thêm thông tin: Học ngành dinh dưỡng ra trường làm gì? để tìm hiểu kỹ hơn về ngành học mà đang thu hút được nhiều sự quan tâm của các thí sinh.
Ngành dinh dưỡng học trường nào? Lấy bao nhiêu điểm?
Dưới đây Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn đã tổng hợp danh sách tất cả các trường đào tạo ngành Dinh dưỡng học trên cả nước cùng thông tin tuyển sinh như mã ngành, mã trường, điểm chuẩn và tổ hợp môn thi vào trường của các năm trước để các thí sinh tham khảo chọn trường phù hợp với năng lực của mình
STT | Tên Trường | Thông tin tuyển sinh |
1 | Đại Học Y Dược TPHCM | Mã trường: YDS Mã ngành: 7720401 Tên ngành: Dinh dưỡng Tổ hợp xét tuyển: B00 |
2 | Đại Học Thăng Long | Mã trường: DTL Mã ngành: 7720401 Tên ngành: Dinh dưỡng Tổ hợp xét tuyển: B00 |
3 | Đại Học Thành Đông | Mã trường: DDB Mã ngành: 7720401 Tên ngành: Dinh dưỡng Tổ hợp xét tuyển: A00, A05, B00, B02 |
4 | Đại Học Trà Vinh | Mã trường: DVT Mã ngành: 7720401 Tên ngành: Dinh dưỡng Tổ hợp xét tuyển: B00, D08 |
5 | Đại Học Đông Á | Mã trường: DAD Mã ngành: 7720401 Tên ngành: Dinh dưỡng Tổ hợp xét tuyển: B00, A02, B03, A16 |
6 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Mã trường: DCT Mã ngành: 7720499 Tên ngành: Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
7 | Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | Mã trường: TYS Mã ngành: 7720401TP Tên ngành: Dinh dưỡng Tổ hợp môn: B00 Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
8 | Đại học Y tế công cộng | Mã trường: YTC Mã ngành: 7720401 Tên ngành: Dinh dưỡng học Tổ hợp xét tuyển: B00; D01; D08 Điểm chuẩn học bạ 22,75 điểm |
9 | Đại học Y Hà Nội | Mã trường: YHB Mã ngành: 7720401 Tên ngành: Dinh dưỡng Tổ hợp môn: B00 Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2019TTNV Chủ Đề |