Ngày 1 5 2023 là ngày bao nhiêu âm

Xem lịch hôm nay là ngày bao nhiêu âm. Dương lịch: 02/11/2023. Âm lịch: 19/9/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ

Có thể bạn muốn xem

Hôm nay là ngày bao nhiêu âm?

  • Ngày dương lịch : 02/11/2023
  • Hôm nay là ngày 19/9/2023 âm lịch
  • Là ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão, tiết Sương giáng [Sương mù]
  • Thuộc ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
  • Ngày 02/11/2023 tốt với các tuổi: Thân, Thìn, Sửu. Xấu với các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]

Ngày âm lịch hôm nay 02 tháng 11 năm 2023

Dương lịch Ngày 02 tháng 11 năm 2023

Thứ Năm

Âm lịch Ngày 19 tháng 9 năm 2023

Ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Tiết Khí: Sương giáng [Sương mù]

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt] Tý [23:00-0:59] Sửu [1:00-2:59] Mão [5:00-6:59]

Ngọ [11:00-13:59] Thân [15:00-17:59] Dậu [17:00-19:59]

Giờ Mặt Trời Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc

05 giờ 26 phút 18 giờ 34 phút 12 giờ 05 phút

Độ dài ban ngày: 13 giờ 8 phút

Giờ Mặt Trăng Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn

18 giờ 58 phút 05 giờ 02 phút 00 giờ 00 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 4 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 02/11/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 02/11/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Ngày Ngũ Ly Nhật [Tiểu Hung] - Ngày Canh Thân - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 1/7/2023

Việc nên làm:

Xuất hành đi xa, an táng, mai táng.

Việc không nên làm:

Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.

Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 1/7/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Tý [23h-01h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu [01h-03h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thìn [07h-09h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Mùi [13h-15h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Tuất [19h-21h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Dần [03h-05h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão [05h-07h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Thân [15h-17h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Dậu [17h-19h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Hợi [21h-23h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xem lịch âm hôm nay 1/7/2023 để có quyết định sáng suốt, gặt hái nhiều thành công

Sao tốt, sao xấu hôm nay 1/7/2023

Sao tốt:

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.

Thanh long: Tốt mọi việc.

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Sao xấu:

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Quả tú: Xấu với giá thú.

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.

Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 1/7/2023

Tuổi hợp với ngày:

Tý, Thìn.

Tuổi khắc với ngày:

Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.

Xuất hành hôm nay ngày 1/7/2023

Xem lịch âm hôm nay ngày 1/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.

Ngày xuất hành:

Thiên dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần.

Giờ xuất hành:

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.

Chủ Đề