Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 24/5/2023 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 24/5/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Tháng 5 - Năm 2023
❮24❯
Thứ Tư
"Dựa vào trí tuệ có thể thắng được tài sản, nhưng không người nào có thể dùng tài sản để đổi lấy trí tuệ."- Taylor - Mỹ -
Ngày: Nhâm Ngọ
Tháng: Đinh Tỵ
Năm: Quý Mão
Tháng 4
6Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Tiểu Mãn - Mang Chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23h - 1h]Sửu [1h - 3h]Mão [5h - 7h]Ngọ [11h - 13h]Thân [15h - 17h]Dậu [17h - 19h]Thứ Tư, Ngày 24 Tháng 5 Năm 2023
Âm lịch: Ngày 6 Tháng 4 Năm 2023
Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
Giờ Hắc ĐạoDần [3h - 5h]Thìn [7h - 9h]Tỵ [9h - 11h]Mùi [13h - 15h]Tuất [19h - 21h]Hợi [21h - 23h]
Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnChính NamTây
Tuổi bị xung khắc với ngày 24/5/2023Xung với ngàyXung với thángGiáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính ThìnKỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungSâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
[Bình Tú] Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Coi ngày tốt xấu 24 tháng 5 năm 2023
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 24/5/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 24/5/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 24/5/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 24 tháng 5 năm 2023 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão theo thuật chiêm tinh học là một ngày [2] Qúa tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 24/5/2023 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
24
Thứ tư
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Quý Mão
Tháng Đinh Tỵ
Ngày Nhâm Ngọ
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Tiểu mãn [ Lũ nhỏ ] - mùa Hạ
THÁNG 4
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ tư, ngày: 24 - 5 - 2023
Âm lịch: 6 - 4 - 2023 - Ngày: Nhâm Ngọ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
Là ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] - Trực: TRỰC TRỪ
: Dương liễu mộc - Hành: Mộc - Tiết khí[mùa]: Tiểu mãn [ Lũ nhỏ ] - mùa Hạ
Nhị thập bát tú: Sao sâm - Thuộc: Thủy tinh - sao: tốt - Con vật: con Vượn
Đánh giá chung: [2] Qúa tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Mua nhà
Tế lễ, chữa bệnh
Kiện tụng, tranh chấp
Hơi tốt
Nhập trạch nhà mới
Xuất hành, di chuyển
Ký hợp đồng
An táng
Hạn chế làm
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Cắt tóc
Không nên
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: nam
Tài thần[tốt]: tây
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: tây bắc
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Xấu với tuổi: Bính Tý,Canh Tý
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
thanh long hoàng đạo, thánh tâm, u vi tinh, thanh long
Các sao xấu
trùng phục, hoàng sa, nguyệt kiến chuyên sát, ly sàng
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : nhâm ngọ
- Tức Can khắc Chi [Thủy khắc Hỏa], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật].
- Nạp Âm: Ngày Dương liễu Mộc kỵ các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục [Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC TRỪ
TốtXấuĐộng đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Bính Tý,Canh Tý
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn
Sao tốt
thanh long hoàng đạo
Tốt mọi việc
thánh tâm
Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
u vi tinh
Tốt mọi việc
thanh long
Tốt mọi việc
Sao xấu
trùng phục
Kỵ giá thú, an táng
hoàng sa
Xấu đối với xuất hành
nguyệt kiến chuyên sát
Kỵ động thổ
ly sàng
Kỵ giá thú
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: sâm [sao tốt *]
Ngũ hành: Thủy tinh
Động vật: con Vượn
Nên làm :Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.
Kiêng cữ :Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành
Ngoại lệ :
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên [con vượn]: Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Nhâm“Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điềuNgày Ngọ“Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định tiến hành đổ trần, lợp mái thì không nên chọn ngày nàyGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài