Ngày 28 tháng 3 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm?

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 3 năm 2022 , tức ngày 26-02-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Mậu Dần [3h-5h]: Tư Mệnh, Canh Thìn [7h-9h]: Thanh Long, Tân Tị [9h-11h]: Minh Đường, Giáp Thân [15h-17h]: Kim Quỹ, Ất Dậu [17h-19h]: Bảo Quang, Đinh Hợi [21h-23h]: Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn, Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão, .

Nên xuất hành - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2022 là Trừ [Tốt mọi việc].

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 28/03/2022, có sao tốt là Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thụ tử: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;

Giờ Sửu [01h-03h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn [07h-09h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi [13h-15h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất [19h-21h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi [21h-23h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Tý [23h-01h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Dần [03h-05h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Mão [05h-07h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân [15h-17h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu [17h-19h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xem Lịch âm hôm nay ngày 28/6/2023 để có quyết định sáng suốt, gặt hái nhiều thành công

Sao tốt, sao xấu hôm nay ngày 28/6/2023

Sao tốt:

Vương nhật, Ngọc vũ.

Sao xấu:

Du hoạ, Huyết chi, Phục nhật, Trùng nhật, Nguyên vũ.

Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 28/6/2023

Tuổi hợp:

Lục hợp: Thân.

Tam hợp: Dậu, Sửu.

Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tý, Giáp Tý.

Xuất hành hôm nay ngày 28/6/2023

Xem lịch âm hôm nay ngày 28/6/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.

Ngày xuất hành:

Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Nam

Tài Thần: Đông

Hạc thần: Đông

Giờ xuất hành:

Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Người xuất hành cần đề phòng thị phi, miệng tiếng. Đối với việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Xích khẩu nên dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi đâu cũng nên hoãn lại.

Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Do đó, giờ này rất thích hợp khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tuyệt lộ nên việc cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Người xuất hành được bình yên, làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tốc hỷ, niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Xích khẩu, dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Việc khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tuyệt lộ. Việc cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Chủ Đề