Ngày 8/2/2023 có tốt không

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 8/2/2023 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 8/2/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2023

Thứ Tư

"Không nên nói tất cả những gì bạn biết, nhưng bao giờ cũng phải biết những gì bạn nói."

Ngày: Đinh Dậu

Tháng: Giáp Dần

Năm: Quý Mão

Tháng 1

18

Tiết khí: Giữa Lập Xuân - Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h - 1h] Dần [3h - 5h] Mão [5h - 7h]
Ngọ [11h - 13h] Mùi [13h - 15h] Dậu [17h - 19h]

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 1 Năm 2023

Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Giờ Hắc Đạo

Sửu [1h - 3h] Thìn [7h - 9h] Tỵ [9h - 11h]
Thân [15h - 17h] Tuất [19h - 21h] Hợi [21h - 23h]

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Đông

Tuổi bị xung khắc với ngày 8/2/2023

Xung với ngày Xung với tháng
Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"

Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Lại:
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Ly sàng: Kỵ giá thú

Theo "Nhị Thập Bát Tú"

Nội dung
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.

[Kiết Tú] Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

------- &&& -------

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày
Tháng
Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Chủ Nhật, 18/9/2022

Xem lịch âm ngày 8/2/2023 [Thứ Tư], lịch vạn niên ngày 8/2/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 8/2/2023.

  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm hôm nay
  • Ngày tốt tháng 2 năm 2023

Ngày 8 tháng 2 năm 2023

Dương lịch

Ngày 8 tháng 2 năm 2023

8

Âm lịch

Ngày 18 tháng 1 năm 2023

18

Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão

Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]

Ngày Tháng Năm
Dương lịch 8 2 2023
Âm lịch 18 1 2023
Can chi Đinh Dậu Giáp Dần Quý Mão

Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Tý [23:00-0:59] Dần [3:00-4:59] Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-13:59] Mùi [13:00-15:59] Dậu [17:00-19:59]

Âm lịch hôm nay

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 8/2/2023

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 8/2/2023

  • Dương lịch: 8/2/2023 - Thứ Tư
  • Âm lịch: 18/1/2023 - Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
  • Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG

  • GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 05:37, Lặn: 18:27, Giữa trưa: 12:08
  • GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: 18:50, Lặn: 05:14, Độ tròn: 00:02

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp [tốt]: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Tuổi xung khắc [xấu]: Nhằm các tuổi Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
  • Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ.
  • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ, đánh cá.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Chẩn.
  • Ngũ hành: Thuỷ.
  • Động vật: Giun.
  • Diễn giải:

- Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
[ Kiết Tú ] tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Không nên làm: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
----------------------
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].

Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h và 11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
1h-3h và 13h-15h
Đại An
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
3h-5h và 15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
5h-7h và 17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
7h-9h và 19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
9h-11h và 21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Chủ Đề