Lịch âm hôm nay 9/5. Xem âm lịch hôm nay ngày 9/5/2023? Lịch vạn niên ngày 9 tháng 5 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 9/5/2023
Dương lịch: Thứ 3 ngày 9/5/2023.
Âm lịch: 20/3/2023.
Nhằm ngày Đinh Mão, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Tiết khí: Lập Hạ
Là ngày: Câu Trận hắc đạo.
Ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát] - Ngày Đinh Mão - Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Là ngày tốt vừa [tiểu cát], là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23h-1h]Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Ngọ [11h-13h]Mùi [13h-15h]Dậu [17h-19h]Giờ Hắc Đạo:
Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]Tỵ [9h-11h]Thân [15h-17h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]Việc nên và không nên làm ngày 9/5/2023
Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, an táng, mai táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 9/5/2023
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Hợi.
Ssao tốt - sao xấu hôm nay 9/5
Sao tốt
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Yếu yên [thiên quý]: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
- Thiên Lại:
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Xuất hànhhôm nay 9/5/2023
Ngày xuất hành:
Bạch hổ túc: Xuất hành đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ Thần.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.1h - 3h,
13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.3h - 5h,
15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.5h - 7h,
17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.7h - 9h,
19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.9h - 11h,
21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
[*] Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
H.Hà [T/h]
- Lịch âm 7/5, xem âm lịch hôm nay Chủ Nhật ngày 7/5/2023 đầy đủ nhất
- Lịch âm 6/5, xem âm lịch hôm nay Thứ 7 ngày 6/5/2023 đầy đủ nhất
- Lịch âm 5/5, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 5/5/2023 đầy đủ nhất
- Lịch âm 4/5, xem âm lịch hôm nay Thứ 5 ngày 4/5/2023 đầy đủ nhất
Bạn đang đọc bài viết Lịch âm 9/5, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 9/5/2023 đầy đủ nhất. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]
Ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát] - Ngày Đinh Mão - Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Là ngày tốt vừa [tiểu cát], là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Xem lịch âm hôm nay ngày 9/5/2023
Việc nên và không nên làm ngày 9/5/2023
Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, an táng, mai táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 9/5/2023
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Hợi.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 9/5/2023
- Giờ hoàng đạo: Canh Tý [23h-1h], Nhâm Dần [3h-5h], Quý Mão [5h-7h], Bính Ngọ [11h-13h], Đinh Mùi [13h-15h], Kỷ Dậu [17h-19h].
- Giờ hắc đạo: Tân Sửu [1h-3h], Giáp Thìn [7h-9h], Ất Tỵ [9h-11h], Mậu Thân [15h-17h], Canh Tuất [19h-21h], Tân Hợi [21h-23h].
Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.
Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.
Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.
Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.
Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.