Nghiệm thu vật liệu đầu vào tiếng Anh là gì

Mục lục bài viết

  • Nghiệm thu là gì?
  • Nghiệm thu tiếng Anh là gì?
  • Nghiệm thu công trình tiếng Anh là gì?
  • Một số cụm từ có liên quan đến nghiệm thu tiếng Anh là gì?
  • Ví dụ cụ thể về cụm từ có liên quan đến nghiệm thu tiếng Anh

Nghiệm thu là một trong những cụm từ thường xuyên được nhắc đến trong lĩnh vực thi công xây dựng công trình.

Tuy nhiên không phải ai trong chúng ta cũng đều đã biết đến Nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Chính bởi lẽ đó trong bài viết dưới đây của công ty luật Hoàng Phi chúng tôi sẽ cung cấp một số thông tin hữu ích có liên quan đến khái niệm của cụm từ nghiệm thu trong tiếng Anh. Cụ thể như sau:

Nghiệm thu là gì?

Nghiệm thu là một giai đoạn trong đó bao gồm các bước: thu nhận kiểm định kiểm tra kết quả của một công việc tài sản hay công trình nào đó sau khi đã hoàn thành thi công công trình thực hiện công việc hoặc sử dụng tài sản, qua quá trình nghiệm thu nhằm kiểm tra về mặt chất lượng công trình hiệu quả công việc hay số lượng tài sản trước khi đưa vào sử dụng.

Trong phạm vi bài viết này chúng tôi sẽ đề cập tới nghiệm thu công trình trong lĩnh vực xây dựng.

Nghiệm thu công trình có thể được hiểu là một quy trình bao gồm các bước thu nhận kiểm tra kiểm định về chất lượng của công trình sau khi đã hoàn thành việc thi công xây dựng trước khi chủ công trình đưa nó vào sử dụng.

Đối với nghiệm thu công trình thì chủ thể có trách nhiệm thực hiện đó là các cơ quan chức năng được giao thẩm quyền.

Các cơ quan này sẽ căn cứ vào các số đo thể hiện chất lượng công trình và bản vẽ công trình đã thi công để đưa ra những đánh giá khách quan về công trình có đạt tiêu chuẩn về chất lượng và có thể đưa vào vận hành sử dụng được hay không.

Quy trình thực hiện việc nghiệm thu bao gồm các bước cơ bản sau:

+ Nghiệm thu các sản phẩm chế tạo sẵn trang thiết bị và vật liệu được sử dụng trong quá trình thi công xây dựng công trình

+ Nghiệm thu từng công việc cụ thể trong quá trình xây dựng

+ Nghiệm thu từng bộ phận trong công trình thuộc giai đoạn thi công

+ Nghiệm thu theo từng hạng mục đã hoàn thành của công trình để bàn giao và xem xét đưa vào sử dụng.

Nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Nghiệm thu tiếng Anh là acceptance [n] và định nghĩa Acceptance is a stage in which the steps are taken: acquiring inspecting checking the results of a job property or a certain structure after the construction has been completed performing the work or use property.

Through the acceptance process to check the quality of the work work efficiency or quantity of assets before putting them into use.

In the scope of this article we will mention the acceptance of works in the construction field.

Acceptance of a building can be understood as a process of taking in checking verifying the quality of a building after construction has been completed before the owner has put it into use.

For the pre-acceptance test of works, the responsible entities are authorized agencies.

These agencies will base on the measurements showing the quality of the works and construction drawings that have been constructed to make an objective assessment of the works that meet the quality standards and can be put into operation use able or not.

The process of carrying out the acceptance test includes the following basic steps:

+ Acceptance of pre-fabricated products equipment and materials used in the construction process.

+ Acceptance of each specific job in the construction process

+ Acceptance of each part of the construction in the construction phase

+ Check and take over for each completed item of the work for handover and consideration and use.

Nghiệm thu công trình tiếng Anh là gì?

Nghiệm thu công trình tiếng Anh là Acceptance of the project [n]

Một số cụm từ có liên quan đến nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Một số cụm từ có liên quan đến nghiệm thu tiếng Anh như là:

Hồ sơ nghiệm thu tiếng Anh là acceptance documents[n]

Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là Test records [n]

Công tác nghiệm thu tiếng Anh là Acceptance work [n]

Cơ quan nghiệm thu tiếng Anh là Acceptance agency [n]

Nghiệm thu vật liệu tiếng Anh là Acceptance of materials [n]

Ví dụ cụ thể về cụm từ có liên quan đến nghiệm thu tiếng Anh

Nghiệm thu là một trong những việc làm cần thiết nhằm đảm bảo cho công trình xây dựng đáp ứng được những tiêu chuẩn về chất lượng và được đưa vào sử dụng trong thực tiễn.

=> Acceptance test is one of the necessary jobs to ensure that the construction works meet the quality standards and is put into use in practice.

Trên đây là toàn bộ bài viết có liên quan đến khái niệm nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Mọi ý kiến thắc mắc hay cần tư vấn chi tiết hơn về vấn đề này xin vui lòng liên hệ Tổng đài 1900 6557 để được giải đáp.

Chủ Đề