Từ vựng Tiếng anh hữu dụng và phổ biến ở sân bay
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Trên Máy Bay
1. Pilot /ˈpaɪlət/: phi công
2. Captain /ˈkæptɪn/: cơ trưởng
3. First officer /fɜːst ˈɒfɪsə[r]/: cơ phó
4. Flight attendant /ˈflaɪt ətendənt/: tiếp viên hàng không
5. Air steward /eə[r] ˈstjuːəd/: nam tiếp viên
6. Air stewardess /eə[r] stjuːəˈdes/: nữ tiếp viên
7. Plane /pleɪn/: máy bay
9. Aisle /aɪl/: lối đi trên máy bay
10.Aisle seat /aɪl siːt/: ghế ngồi ngoài lối đi
11.In-flight meal /ɪn faɪt miːl /: bữa ăn trên chuyến bay
12. Seatbelt /ˈsiːt belt/: dây an toàn
13.Turbulence /ˈtɜːbjələns/: sự hỗn loạn
14.Window seat /ˈwɪndəʊ siːt/: ghế ngồi cửa sổ
15.Economy class /ɪˈkɒnəmi klɑːs /: hạng phổ thường
16.Business class /ˈbɪznəs klɑːs/: hạng doanh nhân/thương gia
17.First class /ˌfɜːst klɑːs /: hạng nhất
Tại sân bay
1. Airlines /ˈeəlaɪn/: hãng hàng không
2. Arrival /əˈraɪvl/: chuyến bay đến
3. Boarding /ˈbɔːdɪŋ /: đang lên máy bay
4. Boarding pass /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/: thẻ lên máy bay, được phát sau khi bạn check-in.
5. Boarding time /ˈbɔːdɪŋ taɪm/: giờ lên máy bay
6. Book [a ticket] /bʊk/: đặt [vé]
7. Carry-on /ˈkæri ɒn/: xách tay [hành lý]
8. Check in /ˈtʃek ɪn/ : làm thủ tục lên tàu bay.
9. Customs /ˈkʌstəmz/: hải quan
10. Delay /dɪˈleɪ/: bị trễ, bị hoãn chuyến
11. Departures /dɪˈpɑːtʃə[r]/: chuyến bay đi
12. Conveyor belt /kənˈveɪəˌbelt/: băng chuyền
13. Departure lounge / dɪˈpɑːtʃə[r ] ˈlaʊndʒ/: phòng chờ bay
14. Gate /ɡeɪt/ : cổng
15. Passport /ˈpɑːspɔːt/: hộ chiếu
16: Security /sɪˈkjʊərəti/: an ninh
17.Trolley /ˈtrɒli/: xe đẩy
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên Tiếng Anh của ngoại ngữ SGV.