Những câu nói tiếng Hàn hay về giá đình

Bài viết dưới đây, du học Addie sẽ mang đến cho các bạn vốn từ vựng tiếng Hàn về gia đình và các cách xưng hô. Các từ vựng dưới đây sẽ dùng thường xuyên và rất quan trọng để các bạn giao tiếp đó nha.

Hãy cùng nhau luyện tập chăm chỉ để cùng nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của bản thân nha.

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Dưới đây là danh sách các từ nè ^^

  1. 가 족: gia đình
  2. 아버지 ~ 아빠: bố
  3. 어머니 ~ 엄마: mẹ
  4. 할아버지: ông nội
  5. 할머니: bà nội
  6. 부모님: bố mẹ
  7. 외할아버지: ông ngoại
  8. 외할머니: bà ngoại
  9. 아내 ~ 와이프 ~ 집사람 ~ 마누 : vợ
  10. 남편: chồng
  11. 딸: con gái [của bố mẹ]
  12. 아들: con trai [của bố mẹ]
  13. 외동딸: con một [con gái]
  14. 외아들: con trai một [con trai]
  15. 형 ~ 오빠: anh
  16. 누나 ~ 언니: chị
  17. 여동생: em gái
  18. 남동생: em trai
  19. 증조부: cụ nội [cụ ông]
  20. 증조 할머니: cụ nội [cụ bà]
  21. 조카: cháu
  22. 큰아버지: bác trai
  23. 큰어머니: bác gái
  24. 삼촌 ~ 작은 아버지: chú [độc thân ~ đã kết hôn]
  25. 숙모: thím
  26. 외삼촌: cậu
  27. 외숙모: mợ
  28. 이모: dì
  29. 이모부: chú
  30. 시어머니: mẹ chồng
  31. 시아버지: bố chồng
  32. 장모: mẹ vợ
  33. 장인: bố vợ
  34. 양자: con nuôi
  35. 친척: họ hàng

Hi vọng với bài viết này bạn đã có thêm kiến thức, thông tin về nhật ký tiếng Hàn . Nếu có thắc mắc gì thêm bạn liên hệ ngay với du học Addie để được giải đáp nhé. Đội ngũ nhân viên của Addie luôn tận tình hỗ trợ khi bạn có nhu cầu. Chúc con đường du học của bạn gặt hái được nhiều thành công.

Chi tiết liên hệ:

  •    Du học Quốc tế ADDIE
  • ☎️ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488 or Ms.Hoài : 038.4373.498
  • ? Email :
  • ? Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN.
  • Trụ sở: Daegu, Hàn Quốc

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình là phần kiến thức quan trọng và là một trong những bài sơ cấp đầu tiên. Bời đây là những từ quan trọng, thiết yếu trong đời sống, được sử dụng thường xuyên. Hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang điểm lại các điểm cần nắm được qua bài viết sau nhé!

Hiểu đúng từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Gia đình có thể hiểu là tập hợp những người có quan hệ huyết thống, quan hệ hôn nhân, quan hệ nuôi dưỡng dựa trên luật hôn nhân và gia đình. Hay nói cách khác, gia đình chính là một tổ chức nhỏ nhất trong xã hội, một xã hội thu nhỏ có sự đan xen về nhiều yếu tố như kinh tế, văn hóa, tâm lý.. và được coi là một tế bào của xã hội.  

Từ vựng về chủ đề gia đình được hiểu là những từ, cụm từ được sử dụng để gọi, xưng hô với những các thành viên trong gia đình. Đây là cách gọi kính trọng, lễ nghi với những người lớn tuổi trong gia đình.

Từ vựng tiếng Hàn gia đình cũng vậy, đây là cách gọi đặc biệt và mang tính lễ nghi. Dựa vào danh hiệu đó để thể hiện địa vị, chức vị của họ trong gia đình.

Hệ thống từ vựng tiếng Hàn về gia đình theo các mối quan hệ

Hiện nay, từ vựng tiếng Hàn về gia đình được chia làm rất nhiều mối liên hệ. Mỗi một mối liên hệ sẽ có hệ thống từ vựng riêng. Cụ thể:

>>> Từ vựng trong quan hệ trực hệ

Từ vựng trong quan hệ trực hệ về đại gia đình được hiểu là cách gọi của từng thành viên trong một đại gia đình từ thế hệ cao tuổi đến ít tuổi nhất. Bao gồm:

  • 가족: gia đình
  • 증조부: cụ nội [cụ ông]
  • 증조 할머니: cụ nội [cụ bà]
  • 할아버지: ông nội
  • 할머니: bà nội
  • 외할아버지: ông ngoại
  • 외할머니: bà ngoại
  • 부모님: bố mẹ
  • 아버지 ~ 아빠: bố [khi nói thân mật ta dùng: 아빠; khi nói trang trọng hoặc khi nói đến bố của người khác  thì ta dùng: 아버지]
  • 어머니 ~ 엄마: mẹ [khi dùng tiêu chuẩn trang trọng ta dùng: 어머니; trong tình huống thân mật thì ta dùng: 엄마]
  • 형 ~ 오빠: anh trai
  • 누나 ~ 언니: chị chị gái
  • 여동생: em gái.
  • 남동생: em trai
  • 딸: con gái [của bố mẹ]
  • 아들: con trai [của bố mẹ]
  • 외동딸: con gái độc nhất
  • 외아들: con trai độc nhất
  • 조카: cháu
  • 양자: con nuôi
  • 친척: họ hàng

>>> Từ vựng trong quan hệ gia đình bên nội

Từ vựng trong quan hệ gia đình bên nội được hiểu gia đình người thân của bố sinh ra mình. Các từ vựng bao gồm:

  • 큰아버지: [keun-abeoji]:  bác trai
  • 큰어머니: [keun-eomeoni]:  bác gái
  • 숙모: thím
  • 이모부: chú
  • 삼촌 ~ 작은 아버지: chú [độc thân ~ đã kết hôn]
  • 형제: [hyeongje]: Ý chỉ anh chị em

>>> Từ vựng trong quan hệ gia đình bên ngoại

Cũng giống như gia đình bên nội, gia đình bên ngoại được hiểu là gia đình người thân của mẹ sinh ra mình. Bao gồm các cụm từ vựng sau:

  • 외삼촌: cậu
  • 외숙모: mợ
  • 큰어머니: bác gái hay chị của mẹ
  • 큰아버지: bác trai hay anh của mẹ
  • 이모: dì
  • 이모부: chú

>>> Từ vựng trong quan hệ gia đình bên chồng

Gia đình bên chồng sẽ là gia đình người thân của chồng mình. Khi người con gái đủ tuổi kết hôn sẽ lập gia đình và sẽ có thêm một mối liên hệ với mình nữa đó là gia đình bên nhà chồng. Các từ vựng bạn cần nắm được như sau:

  • 시아버지: Bố chồng
  • 시어머니: Mẹ chồng
  • 남편: Chồng
  • 시형: Anh trai của chồng
  • 형님: Vợ của anh trai của chồng
  • 시동생: Em của chồng[ bao gồm cả em trai và em gái]

>>> Từ vựng trong quan hệ gia đình bên vợ

Cũng như gia đình bên chồng, gia đình bên vợ được hiểu là gia đình phía nhà vợ mình. Con trai khi đủ tuổi kết hôn sẽ lấy vợ, và gia đình nhà vợ sẽ là một phần gia đình của mình và mình trở thành rể của gia đình bên vợ. Các cụm từ được gọi bao gồm:

  • 장인: bố vợ
  • 장모: mẹ vợ
  • 아내 ~ 와이프 ~ 집사람 ~ 마누 : vợ
  • 처남: anh, em vợ [con trai]
  • 처제: em vợ [con gái]
  • 처형: chị vợ

Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề Gia Đình qua bài Baby Shark

Chắc hẳn, chúng ta rất quen thuộc với bài hát Baby Shark phiên bản tiếng Anh rồi đúng không nào. Đây là bài hát được xem nhiều nhất trên thế giới, đạt gần 10 TỶ LƯỢT XEM trên Youtube. Bởi đây là bài hát có giai điệu dễ nhớ, dễ thuộc. 

Vậy chúng ta hãy cùng ôn lại từ vựng tiếng Hàn về gia đình qua bài hát này nhé. Các bạn xem xem mình đã có thể dịch được toàn bộ bài hát này chưa nhé:

아기 상어 [뚜 루루 뚜루]

귀여운 [뚜 루루 뚜루]

바닷속 [뚜 루루 뚜루]

아기 상어

Thời gian đăng: 20/07/2018 11:33

Bạn có biết để nói chuyện với những người trong gia đình thì nên chủ dụng những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng nào không? Bài viết hôm nay SOFL mời các bạn cùng học đề tài này nhé!


Bạn có biết những câu giao tiếp thông dụng trong gia đình bằng tiếng Hàn chưa

Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp thông dụng trong gia đình

Nếu bạn cảm thấy cách xưng hô trong tiếng Việt quá rắc rối với đủ các ngôi từ cô, bác, anh, chị, chú, thím, cậu, mợ thì thực ra tiếng Hàn cũng chẳng kém cạnh gì. Phải nói nó có sự rắc rối mức “ngang ngửa” và rất chú ý đến ngữ cảnh, đối tượng giao tiếp. Vì theo như bạn cũng biết tiếng Hàn rất trọng kính ngữ và phải dùng với các bậc tiền bối hoặc người lớn tuổi. Vậy thì, phải lưu ngay cái bảng các ngôi trong gia đình bằng tiếng Hàn này vào:

Những thế hệ gần nhất trong gia đình

  • 증조 할아버지: Cụ ông

  • 증조 할머니: Cụ bà

  • 할아버지: Ông

  • 할머니: Bà

  • 친할아버지: Ông nội

  • 친할머니: Bà nội

  • 외할머니: Bà ngoại

  • 외할아버지: Ông ngoại

  • 어머니: Mẹ ,má

  • 아버지: Bố, ba

  • 나: Tôi

  • 오빠: Anh [em gái gọi]

  • 형: Anh [em trai gọi]

  • 언니: Chị [em gái gọi]

  • 누나: Chị [em trai gọi]

  • 매형: Anh rể [em trai gọi]

  • 형부: Anh rể [em gái gọi]

  • 형수: Chị dâu

  • 동생: Em

  • 남동생: Em trai

  • 여동생: Em gái

  • 매부: Em rể [đối với anh vợ]

  • 제부: Em rể [đối với chị vợ]

  • 조카: Cháu

  • 아내: Vợ

  • 장인: Bố vợ

  • 장모: Mẹ vợ

  • 처남: anh ,em vợ [con trai]

  • 처제: em vợ [con gái]

  • 처형: Chị vợ

  • 남편: Chồng

  • 시아버지: Bố chồng

  • 시어머니: Mẹ chồng

  • 시아주버니 [시형]: Anh chồng

  • 형님: Vợ của anh chồng

  • 시동생: Em chồng [chung, gọi cả em trai và em gái của chồng]

  • 도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng

  • 아가씨: Gọi em gái chồng

Bây giờ bạn đã biết các danh xưng mà mình hay phải sử dụng nhất trong tiếng Hàn rồi đúng không. Nhưng phải sử dụng mẫu câu nào và nói sao cho hay, đúng ngữ pháp thì đó là kiến thức cơ bản bạn sẽ được học trong chương trình tiếng Hàn sơ cấp 1 với giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt. Tại đây, SOFL sẽ cùng bạn điểm qua một chút nhé:
 


Bạn đã biết các danh xưng hay sử dụng trong tiếng Hàn chưa

Cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn

Để trọn vẹn cho chủ đề tiếng Hàn thông dụng trong gia đình, các bạn nên bổ sung thêm cho mình kiến thức để giới thiệu với những người khác về gia đình của mình. Trong quá trình đi du học Hàn Quốc hãy kể cho bạn bè người Hàn cùng học về gia đình mình ở Việt Nam nhé.

  • 우리 가족은 나하고 아버지하고 어머니, 언니, 남동생하고 여동생있다.

[Uri ka chok ưn na ha ko a pơ chi ha ko ơ mơ ni, ơn ni, nam tông seng ha ko yo tông seng ịt ta.]

=> Gia đình chúng tôi có bố, mẹ, chị gái, em trai, em gái và tôi.

  • 여동생은 초등학교 남동생은 대학교에 다니는다.

[Yo tông seng ưn chô tưng hak ko nam tông seng ưn tê hak ko ê ta ni nưn ta.]

=> Em gái đang là học sinh tiểu học và em trai thì đang học đại học.

[Ơ mơ ni nưn chê tan sa ịt ko a pơ chi nưn sun chin han nông pu ịt ta.]

=> Mẹ là thợ may và bố là người thuần nông

  • 어머니는 요리를 잘하니까 자주 맛있는 음식을 해 주는다.

[Ơ mơ ni nưn yo ri rưn chal ha ni kka cha chu mát sít nưn ưm sik kun he chu nưn ta]

=> Mẹ của tôi nấu ăn ngon nên thường xuyên làm những món ăn ngon

  • 지금은 유학생이기 때문에 가족과 떨어져서 살고 있지만 마음은 항상 가깝게 있는 것같다.

[Chi kum mưn yu hak seng i ki tê mun ê ka chok koa tơ rơ chơ sơ sal ko ịt chi man ma ưm mưn hang sang ka kkap kê ịt nưn kot si ta.]

=> Bây giờ tôi đang du học Hàn Quốc, sống xa gia đình nhưng mà lúc nào cũng cảm thấy mọi người ở đây thật gần gũi.

Với chủ đề tiếng Hàn giao tiếp thông dụng trong gia đình, hi vọng các bạn sẽ có thêm những thông tin và bài học bổ ích. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn nhiều niềm vui và hạnh phúc.

Video liên quan

Chủ Đề