None là gì

Đặt câu với từ "none"

1. None left.

Hết trọi rồi.

2. Results: none.

Kết quả: công cốc.

3. There is none.

Không có mùi.

4. Because there are none.

Bởi vì chúng không đúng khẩu vị.

5. " the hour be none? "

" Kim giờ thành không? "

6. None have panned out.

Chả có cái nào thành công.

7. None were turned away.

Không một ai bị khước từ cả.

8. None that we know.

Bó tay chịu chết.

9. And you've given none.

Cô không mạo phạm gì cả.

10. None of it' s sacred

Chả có cái gì ở đây là thiêng liêng cả

11. And then there were none.

Và rồi chả có ai cả.

12. None of them were walking...

Không con nào đi bộ hết, quên mất, tôi...

13. None of this was easy.

Không có một điều gì trong việc này là dễ dàng.

14. None have come, my lord.

Muôn tâu, họ không đến ạ.

15. None of that is true.

Sai tòe loe tóe loét.

16. None of us is immune.

Không một ai trong chúng ta được miễn cả.

17. But none of them worked.

Nhưng không hình ảnh nào có hiệu quả.

18. None of this makes sense.

Chuyện này thật bất hợp lý.

19. None give rise to suspicion?

Không có ai đáng khả nghi?

20. There are none so blind.

Chẳng ai mù quáng hơn thế cả.

21. It's none of my business.

Đâu liên can tới tôi.

22. None of this impossible, just rare.

Chẳng gì là bất khả thi, chỉ hiếm gặp thôi.

23. None who venture there ever return.

Những kẻ đến đó đều không hẹn ngày trở lại...

24. None will be selfish or unkind.

Không có ai sẽ tỏ ra ích kỷ hay không tử tế.

25. None finer in all the republic.

Không còn ai ổn hơn trên cả nước.

26. None of them ever fucked Thomas.

Không ai trong họ đã từng giao hợp với Thomas.

27. Job output mode [gui, console, none

Chế độ xuất công việc [đồ hoạ, chữ, không

28. None of your people use camouflage?

Người của cô không ngụy trang à?

29. And none of them have cancer.

Và không cái nào có ung thư cả.

30. None of it makes any sense.

Mọi chuyện thật quá vô lý.

31. In the centre: Cropping behaviour [none].

Ở giữa: Hành vi cắt xén [không có].

32. None of your media got it right.

Không cói đài truyền thông nào của các bạn phát âm đúng cả.

33. None of them are twisted or crooked.

Chẳng lời nào lươn lẹo hay gian xảo.

34. None of the partials returned any matches.

Không phần nào trùng khớp cả.

35. None can make a stitch in time.

Không ai có thể làm cho một khâu trong thời gian.

36. Make sure none of the tattoos show.

Đảm bảo không để lộ hình xăm với bất kỳ ai.

37. None whatsoever, but I did nothing wrong.

Không có gì, nhưng tôi không làm gì sai.

38. Life is perfect for none of us.

Cuộc sống không hoàn hảo đối với bất cứ một ai trong chúng ta.

39. None but ourselves can free our minds.

Không ai khác ngoài bản thân ta có thể giải phóng tâm trí của mình.

40. 'Cause none of those companies exist anymore.

Bởi vì không có công ty nào trong số đó còn tồn tại.

41. But none a fatal hit, it seems.

Nhưng có vẻ chẳng phát nào chí tử cả.

42. None of them will come near you.

Chả ai dám lại gần anh đâu

43. With their support, none could challenge us.

Với sự hậu thuẫn của họ, không ai có thể thách thức chúng ta.

44. Wasn't none of this mixing going on.

Không có chuyện chung đụng hỗn độn này.

45. That's none of your goddamn business, faggot!

Không phải việc của mày, thằng ẻo lả!

46. Oh, no. We'll have none of that.

Không không, chúng tôi sẽ không lơ là.

47. None of the security protocols are responding.

Các giao thức về an ninh đều không phản hồi.

48. None of us is immune to heartbreak.

Không ai trong chúng ta miễn dịch với đau khổ.

49. None of them achieved any notable circulation.

Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể.

50. Anyway, false hope is better than none.

Dù sao... hy vọng hão cũng còn hay hơn là sống không hy vọng!

51. They sought shelter, but they found none.

Họ tìm chỗ ẩn náu nhưng không tìm ra chỗ nào.

52. My personal life was none of your business.

Đời tư của ta không phải là việc của ngươi.

53. None of these brethren asked for his calling.

Không một ai trong số các anh em này xin xỏ sự kêu gọi của họ.

54. None of these changes were easy to make.

Đối với tôi, không thay đổi nào kể trên là dễ cả.

55. None built, 120 Hawker Hunter fighters bought instead.

Không được chế tạo, Thụy Điển đã mua 120 chiếc tiêm kích Hawker Hunter để thay thế.

56. It's none of my business why you're upset.

Tôi không hiểu vì sao anh lại buồn

57. Two were supposed to be cooks -- none could.

Hai có nghĩa vụ làm đầu bếp - không ai có thể.

58. But none of that's in my medical record.

Nhưng không thông tin nào trên đó được thể hiện trong hồ sơ bệnh lí của tôi.

59. None of the attacking aircraft were shot down.

Dù sao không có chiếc máy bay tấn công nào bị bắn rơi.

60. Where I got it's none of your concern.

Ta nghĩ điều đó không liên can tới bà.

61. Sorting paperwork. The life none of us chose.

Phân loại giấy tờ... sự nghiệp chẳng ai trong chúng ta lựa chọn.

62. None of the crew of Doña Paz survived.

Không có nhân viên thủy thủ đoàn nào của tàu Doña Paz sống sót.

63. None of the warehouses were apparently ever used.

Các bệ phẳng này dường như chưa bao giờ được sử dụng.

64. Gold can give you none of these things.

Vàng không thể nào cho bạn những điều đó.

65. And if I don't, none of this works.

Vậy nếu không thành công... Thì thành công cốc.

66. Because none of this is making any sense

Nhưng với ông-- Conklin chỉ là một kẻ gàn dở

67. None other than the Creator, the great Life-Giver.

Không ai khác hơn là Đấng Tạo Hóa, Đấng Ban Sự Sống cho muôn loài.

68. None of these other desirable qualities are wholly inborn.

Trong những đức tính này, không tính nào là hoàn toàn bẩm sinh, tất cả đều phải được vun trồng.

69. And none of its ropes will be torn apart.

Dây buộc cũng không cái nào bị đứt.

70. None of them have anything to say for themselves.

Chẳng ai trong số họ có điều gì đó để nói lên bản thân.

71. Considering none of you have ever time traveled before.

Xem không ai trong các người từng du hành trước đây.

72. Mam gum gm drunk " m [ tom at None Dame.

Đa phần là uống say bét nhè trước Nhà Thờ Đức Bà.

73. None of the juniper trees had boughs like it,

Không cây bách xù nào có nhánh như nó,

74. None of the Ohkas appeared to have been launched.

Không có chiếc Ohka nào dường như đã được phóng ra.

75. How do we find jobs when there are none?

Làm sao tôi có thể tìm việc khi mà chẳng có việc nào?

76. None of your demon forms represent your true nature

Không có bộ dạng yêu ma nào có thể tả rõ về con người thật của ngươi.

77. None of these major theories have been completely successful.

Không học thuyết nào trong số những học thuyết chủ yếu này thành công một cách triệt để.

78. None of these fanciful schemes, however, were truly Edenlike.

Tuy nhiên, không một ý tưởng huyễn hoặc nào thật sự giống như Ê-đen cả.

79. None of this is possible without the GreenLab team.

Không thứ gì có thể có nếu thiếu đội GreenLad.

80. All of the work and none of the pay.

Toàn phải làm và không có lương.

Video liên quan

Chủ Đề