Đồ uống trong tiếng Anh là: drink, beverage, [nói chung] drinkables, potables.
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Từ vựng về các loại đồ uống:
Các loại trà:
Tea: trà, chè.
Green tea: trà xanh.
Black tea: trà đen.
Fruit tea: trà trái cây.
Các loại cà phê:
Coffee: cà phê.
Latte: cà phê sữa.
Cappucino: cà phê sữa bọt.
Espresso: cà phê đen nguyên chất.
Egg coffee: cà phê trứng.
Weasel coffee /'wi:zl/ : cà phê chồn.
Các loại đồ uống chứa cồn:
Wine: rượu vang.
Red wine: rượu vang đỏ.
Cider: rượu táo.
Beer: bia.
Ale: bia tươi.
Lager: bia vàng.
Shandy: bia pha nước chanh.
Các loại đồ uống thường ngày:
Water: nước.
Juice: nước ép.
Soda: nước ngọt có gas.
Smoothie: sinh tố.
Milk: sữa.
Hot chocolate: ca cao nóng.
Cola: nước cô la.
Lemonade: nước chanh tây.
Mẫu câu giao tiếp thường dùng:
Hello, how can I help you? [Xin chào, tôi có thể giúp gì cho quý khách?]
What would you like to drink? [Qúy khách muốn dùng thức uống gì?]
Just give me a few minutes, okey. [Cho tôi vài phút, được không.]
Yes, I'd like a glass of orange juice, please. [Vâng, cho tôi một li nước cam ép,cảm ơn.]
Drink it or take - away? [Uống ở đây hay mang về.]
Would you like anything else? [Qúy khách có muốn dùng thêm gì nữa không?]
Lots of ice, please. [Cho tôi nhiều đá.]
Here it is, enjoy your time here. [Của bạn đây, chúc bạn vui vẻ.]
Can I get a bill please? [Tính tiền cho tôi nhé.]
My pleasure, please come back soon. [Rất hân hạnh, quý khách lần sau nhớ quay lại nhé.]
Bài viết đồ uống tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn