Patient là gì

Bạn có bao giờ băn khoăn "patient" là gì trong Tiếng Anh hay không? Có thể nói đây là từ gặp thường được sử dụng rất phổ biến, ngay cả trong học tập và giao tiếp thường ngày. Để hiểu hơn về ngữ nghĩa và cách sử dụng "Patient", chúng tôi sẽ cung cấp đến độc giả một số thông tin quan trọng trong bài viết dưới đây.

Bạn đang xem: Patient nghĩa là gì

1. Patient trong Tiếng Anh là gì?

"Patient" đóng vai trò là một tính từ hoặc danh từ. Đặt trong ngữ cảnh khác nhau, từ vựng này lại mang ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là những ý nghĩa thường gặp nhất.

Cách phát âm "Patient": /ˈpeɪ.ʃənt/

Với vai trò là tính từ trong câu

"Patient" mang ý nghĩa là: kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn lại... [làm một việc gì đó].Định nghĩa: Able to accept or tolerate delays, problems, or suffering without becoming annoyed or anxious.[Có thể chấp nhận hoặc chịu đựng sự chậm trễ, các vấn đề hoặc sự khó chịu xung quanh mà không trở nên khó chịu hoặc lo lắng].

Với vai trò là danh từ trong câu

"Patient" mang ý nghĩa là: người bệnh, bệnh nhân.Định nghĩa: A patient is a person who is receiving medical treatment from a doctor or hospital. A patient is also someone who is registered with a particular doctor.[Bệnh nhân là người đang được bác sĩ hoặc bệnh viện điều trị. Bệnh nhân cũng là người đã đăng ký với một bác sĩ cụ thể].

"Patient" có thể mang những ý nghĩa khác nhau khi được đặt trong những ngữ cảnh khác nhau

2. Ví dụ Anh Việt về cách sử dụng "Patient" trong Tiếng Anh

Với mỗi hoàn cảnh khác nhau, cách sử dụng "Patient" sẽ có sự thay đổi linh hoạt. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về cách dùng từ vựng này với các ngữ nghĩa khác nhau.

"Patient" mang ý nghĩa là: kiên trì, kiên nhẫn,...

Ví dụ:

Ms. Sam is an exemplary teacher. She is always gentle, patient, and devoted to her classroom teaching.Cô Sam là một giáo viên chuẩn mực. Cô ấy luôn dịu dàng, kiên nhẫn và hết lòng với công việc giảng dạy trên lớp. Please be patient. We will send someone to the place immediately.Làm ơn hãy kiên nhẫn. Chúng tôi sẽ cử người đến nơi ngay lập tức. When I was young, I was a very naughty and stubborn child. However, my parents were always patient with me in all circumstances.Ngày nhỏ tôi, là một đứa trẻ rất nghịch ngợm và bướng bỉnh. Tuy nhiên bố mẹ luôn kiên nhẫn với tôi trong mọi hoàn cảnh.  Lan’s so patient to do this job. I believe she will achieve success one day soon.

Xem thêm: " Tổ Phụ Là Gì - Nghĩa Của Từ Tổ Phụ Trong Tiếng Việt

Lan rất kiên nhẫn để làm công việc này. Tôi tin rằng cô ấy sẽ đạt được thành công vào một ngày không xa. Patience, listening and quickness... are essential qualities in a consultant.Kiên nhẫn, biết lắng nghe và nhanh nhạy... là những những phẩm chất cần thiết ở một tư vấn viên. Be patient with the kids. They are young and do not have much understanding of the world.Hãy kiên nhẫn với những đứa trẻ. Chúng còn nhỏ và chưa có nhiều hiểu biết về thế giới.

"Patient" mang ý nghĩa là: người bệnh, bệnh nhân.

Ví dụ:

We always provide the best service to every patient. Hope everyone is satisfied with that and always trust us.Chúng tôi luôn cung cấp dịch vụ tốt nhất cho mọi bệnh nhân. Hy vọng mọi người hài lòng về điều đó và luôn tin tưởng chúng tôi . More and more cancer patients are coming to the hospital. They quickly decline in health with bad changes.Ngày càng có nhiều bệnh nhân mắc ung thư tìm đến bệnh viện. Họ nhanh chóng suy giảm sức khỏe với những biến chuyển xấu. The patient with heart disease passed the critical attack thanks to timely emergency care. His family is still very worried.Bệnh nhân mắc bệnh tim đã qua cơn nguy kịch nhờ cấp cứu kịp thời. Người nhà ông ấy vẫn đang hết sức lo lắng. Up to 70% of patients who have come here are not satisfied with the quality and service of the hospital. We need an explanation for this.Có đến 70% bệnh nhân từng đến đây không hài lòng về chất lượng và dịch vụ của bệnh viện. Chúng tôi cần sự giải thích cho vấn đề này.

Xem thêm: Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Gia Đình Tiếng Anh Là Gì, Gia Đình In English

Một số ví dụ cụ thể về cách sử dụng "Patient" trong Tiếng Anh sẽ giúp độc giả ghi nhớ và hiểu chính xác hơn

3. Các từ vựng liên quan đến "Patient"

Bên cạnh từ vựng "Patient", người học nên tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan để phục vụ cho quá trình học tập. Dưới đây là từ đồng nghĩa và trái nghĩa với "Patient". Độc giả có thể tham khảo thêm để bổ sung vốn từ vựng cho mình.

Một số từ đồng nghĩa với "Patient"

Calm: bình tĩnh, điềm tĩnh, điềm đạmIndulgent: khoan dung, bao dungEasy-going: thoải mái, ung dung, vô tưEnduring: kiên trì, nhẫn nại, sức chịu đựng tốtForbearing: kiên nhẫn, nhẫn nạiComposed: bình tĩnh, điềm tĩnhImperturbable: bình tĩnh, điềm tĩnh, không nao núng

Một số từ trái nghĩa với "Patient"

Impatient: Thiếu kiên nhẫn, thiếu kiên trìFrustrated: nản lòng, nản chíIntolerant: Cố chấp, không khoan dungDisappointment: Chán nản, nản lòngAgog: Nóng nảy, nóng lòng

Trên đây là một số từ vựng đồng nghĩa và trái nghĩa của "Patient" mà người học nên ghi nhớ

Với bài viết trên đây, băn khoăn "Patient" là gì của độc giả đã được giải đáp. Đi kèm với việc giải nghĩa, chúng tôi cũng đưa ra các ví dụ cụ thể, các từ vựng liên quan để mở rộng kiến thức hơn cho người học. Chúc các bạn ghi nhớ và áp dụng thành công trong các bài học của mình!

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpeɪ.ʃənt/

Hoa Kỳ[ˈpeɪ.ʃənt]

Tính từSửa đổi

patient /ˈpeɪ.ʃənt/

  1. Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí.

Thành ngữSửa đổi

  • patient of:
    1. Chịu đựng một cách kiên nhẫn.
    2. Có thể nhận, phù hợp với. the facts are patient of two interpretation — những sự việc đó có thể có hai cách giải thích

Danh từSửa đổi

patient /ˈpeɪ.ʃənt/

  1. Người bệnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /pa.sjɑ̃/

Tính từSửa đổi

Số ít Số nhiều
Giống đực patient
/pa.sjɑ̃/
patients
/pa.sjɑ̃/
Giống cái patiente
/pa.sjɑ̃t/
patientes
/pa.sjɑ̃t/

patient /pa.sjɑ̃/

  1. Kiên nhẫn, nhẫn nại.
  2. Bền gan, kiên trì.
  3. [Từ cũ; nghĩa cũ] Bị động.

Trái nghĩaSửa đổi

  • Fougeux, impatient, vif, violent

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
patient
/pa.sjɑ̃/
patients
/pa.sjɑ̃/

patient /pa.sjɑ̃/

  1. Người sắp bị hành tội.
  2. Người bệnh bị mổ.
  3. Người bệnh, bệnh nhân.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề