Pkg là gì trong xuất nhập khẩu

3/ Ngày tàu đến Cát Lái [ETA]: theo quy định mới của Cảng, ngày tàu đến Cát Lái phải trùng khớp giữa hệ thống Hải quan cập nhật, tờ khai [ của khách hàng] và danh sách khách hàng [ của đơn vị khai thác container]. Do đó, NGÀY ETA TRÊN GIẤY BÁO CHỈ LÀ NGÀY DỰ KIẾN, VUI LÒNG KIỂM TRA VỊ TRÍ CONT TRÊN WEB //eport.saigonnewport.com.vn/Containers.aspx TRƯỚC KHI LẤY HÀNG/MỞ TỜ KHAI.

Một lần nữa, Universe xin chân thành cám ơn sự thông cảm và hợp tác từ phía Quý khách hàng. Nếu có bất cứ sự thắc mắc gì, mong Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được giải đáp thêm.

Dịch vụ Khai thuê Hải quan và Ủy thác Xuất nhập khẩu tại Tp. Hcm. Nhận làm dịch vụ vận chuyển Container kiêm dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, dịch vụ hải quan trọn gói. Chúng tôi nhận làm thủ tục hải quan, làm giấy chứng nhận xuất xứ [C/O], và Bộ chứng từ thanh toán quốc tế.

HP / Zalo / Viber / Telegram: 0988941384

Dịch vụ Khai thuê Hải quan và Ủy thác Xuất nhập khẩu tại Tp. Hcm. Nhận làm dịch vụ vận chuyển Container kiêm dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, dịch vụ hải quan trọn gói. Chúng tôi nhận làm thủ tục hải quan, làm giấy chứng nhận xuất xứ [C/O], và Bộ chứng từ thanh toán quốc tế.

HP / Zalo / Viber / Telegram: 0988941384

Với mỗi doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu, cần Kê khai Hải quan – Kế toán, việc sử dụng các công cụ, dụng cụ, thiết bị, … có đơn vị đo theo thang quốc tế là hoàn toàn bình thường. Việc làm Kê khai Thuế, hoạt động Kế toán cần rất nhiều. Trong báo cáo tài chính cũng phải có sự tham gia đầy đủ. Vì vậy, 1ketoan.com xin được gửi đến bảng viết tắt đơn vị đo đầy đủ nhất.

Chi tiết xem bảng sau:

STTMã viết tắtTên tiếng ViệtTên quốc Tế1SETBộset2DZNTádozen3GROTổng trọng lượnggross4THNghìnthousand5PCECái/Chiếcpiece6PRĐôi/Cặppair7MTRMétmetre8FOTPhútfoot9YRDI/átyard10MTKMét vuôngsquare metre11FTKPhút vuôngsquare foot12YDKI/át vuôngsquare yard13GRMGamgram14GDWGam [trọng lg khô]gram, dry weight15GICGam [gồm container]gram, including container16GIIGam [gồm bao bì]gill [UK]17GMCGam [hàm lượng KL]Not available18KGMKilogamkilogram19KDWKilogam [tr.lg khô]kilogram drained net weight20KICKilogam [gồm cont.]kilogram, including container21KIIKilogam [gồm bao bì]kilogram, including inner packaging22KMCKilogam [hàm lg KL]Not available23TNETấntonne [metric ton]24MDWTấn [trọng lg khô]Not available25MICTấn [gồm container]metric ton, including container26MIITấn [gồm bao bì]metric ton, including inner packaging27MMCTấn [hàm lượng KL]Not available28ONZAo/xơ ounce [avoirdupois]29ODWAo/xơ [trọng lg khô]Not available30OICAo/xơ [gồm cont.] Not available31OIIAo/xơ [gồm bao bì]Not available32OMCAo/xơ [hàm lượng KL]Not available33LBRPaopound34LDWPao [trọng lg khô]Not available35LICPao [gồm container] Not available36LIIPao [gồm bao bì]Not available37LMCPao [hàm lượng KL]Not available38STNTấn ngắnton [US] or short ton [UK/US]39LTNTấn dàiton [UK] or long ton [US]40DPTTrọng tảidisplacement tonnage41GTTổng trọng tảigross ton42MLTMili lítmillilitre43LTRLítlitre44KLKilo lítkilogram per metre45MTQMét khốicubic metre46FTQPhút khốicubic foot47YDQI/át khốicubic yard48OZIAo/xơ đongfluid ounce [UK]49TROTroi ao/xơtroy ounce or apothecary ounce50PTIPanhpint [UK]51QTLít Anhquart [US]52GLLGalông ruợugallon [US]53CTCarametric carat54LCHàm luợng lactozalinear centimetre55KHWKilô/oắt giờkilowatt hour per hour56ROLCuộnroll57UNCConhead58UNUCủNot available59UNYCâyNot available60UNHCànhNot available61UNQQuảNot available62UNNCuốnNot available63UNVViên/Hạtball64UNKKiện/Hộp/Bao/Góibox65UNTThanh/Mảnh/Miếngbar [unit of packaging]66UNLLon/Cancan67UNBQuyển/Tậpbook68UNAChai/ Lọ/ Tuýpbottle69UNDTútNot available70USDUSDNot available71HLTRHectolithectolitre72BBLBarrelbarrel [US]73KUNC1000 conNot available74KPCE1000 cái/chiếcthousand piece75KUNQ1000 quảNot available76KROL1000 cuộnNot available77KMTRKilo mét [1000 mét]kilometre78KPR1000 đôi/cặpNot available79KSET1000 bộNot available80KUNK1000 kiện/hộp/baoNot available81KMTQ1000m3thousand cubic metre82STERSter Not available83INCInchinch84CENCen ti méthundred85MMTRMili métmillimetre86MGRMMili grammilligram87HMTR100 méthundred metre88HUNV100 viên/hạtNot available89TAMTấmplate90KUNV1000 viênNot available91BAGTúibag92SOISợifibre metre93KPRO1000 sản phẩmNot available94KVAKVAkilovolt – ampere95KMTK1000 M2Not available96KPKG1000 góithousand bag97HKGMTạ [100kg]hundred kilogram98BANBảnpage – hardcopy99PKGGóipack100LOTLô [nhiều cái]lot  [unit of weight]101CONTCONTAINERcontainer102CHICHINot available103TOTờsheet104RAMRAMream105HGRM100 GRAMMENot available106DUNK10 BAOten pack107KPIP1000 ốngNot available108DPCE10 chiếcNot available109HPCE100 chiếcNot available110BICHBịchbasket111DMTR10 métNot available112CUCCụcpiece113HFT100 FThundred foot114BANGBảngboard115PIPỐngtube116LIEULiềudose117CUMCụmbundle118MM3mm3cubic millimetre119CM3cm3cubic centimetre120MM2mm2square millimetre121CM2cm2square centimetre122DM2dm2square decimetre123DMdmdecimetre124KITKITkit125UNITUNITone126LBSLBSpound127VIVỉvial128INC2Inch2square inch157TYTank  [Thùng, két, bể chứa hình trụ]tank, cylindrical158KGSKilogamNot available159CBMCuBic Metercubic metre

Như vậy, Các kế toán viên có thể dựa vào bảng trên để tra cứu các Đơn vị đo quốc tế phù hợp. Hi vọng, thông tin sẽ hỗ trợ cho việc Kê khai Thuế, chi tiết Kế toán được tốt hơn.

>> Xem thông tin thêm về Kế toán Thuế tại đây

Với phần mềm 1ketoan.com, việc Kê khai các hoạt động này sẽ càng trở nên đơn giản hơn, hãy tham khảo và liên lạc Hotline: 0888.005.630

Chủ Đề