Sách tiếng anh lớp 4 unit 6



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   This is my cousin Jack.

He's in London.

Hello, Jack. Nice to meet you. I'm Phong.

Nice to meet you too, Phong.

b]   Phong and I study in the same school.

What's the name of your school?

Nguyen Du Primary School.

c]  Where's your school?

It's in Nguyen Du Street in Ha Noi.

Quảng cáo

d]   What about you, Jack? What's the name of your school?

Oxford Primary School. It's in Oxford street.

Hướng dẫn dịch:

a] Đây là Jack em họ của mình.

Cậu ấy ở Luân Đôn.

Xin chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.

Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.

b] Phong và mình học cùng trường.

Tên trường của bạn là gì?

Trường Tiểu học Nguyễn Du.

Quảng cáo

c] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.

d] Còn bạn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?

Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.

2. Point and say. [Chỉ và nói.]

a]   Where's your school?

It's in Oxford Street.

b]  Where's your school?

It's in Hoa Binh Road in Long An.

c]  Where's your school?

It's in Bat Trang Village.

d]   Where's your school?

It's in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

Hướng dẫn dịch:

a] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Oxford.

b] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Hòa Bình, Long An.

c] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở làng Bát Tràng.

d] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở phố Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

3. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

Bài nghe:

1.

A: Where's your school?

B: It's in Nguyen Hue street.

A: Is it in Ha Noi?

B: No, it isn't. It's in Nam Dinh.

2.

A: What's the name of your school?

B: Bat Trang Primary School.

A: Where s it?

B: It's in Bat Trang Village.

3.

A: My school is big and beautiful.

B: Where is it?

A: It's in Oxford street, London.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Trường học của bạn ở đâu?

B: Ở đường Nguyễn Huệ.

A: Ở Hà Nội?

B: Không, không phải vậy. Nó ở Nam Định.

2.

A: Tên trường của bạn là gì?

B: Trường tiểu học Bát Tràng.

A: Ở đâu?

B: Ở làng Bát Tràng.

3.

A: Trường của tôi lớn và xinh đẹp.

B: Nó ở đâu?

A: Ở phố Oxford, London.

4. Look and write. [Nhìn và viết.]

1. My school is in Nguyen Trai street.

2. His school is Van Noi Primary School.

3. Her school is Sunflower Primary School.

Hướng dẫn dịch:

1.Trường tôi nằm trên đường Nguyễn Trãi.

2.Trường của cậu ây là Trường Tiểu học Vân Nội.

3.Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Sunflower.

5. Let's sing. [Chúng ta cùng hát.]

Bài nghe:

This is the way

This is the way we go to school,

Go to school, go to school.

This is the way we go to school,

So early in the morning.

This is the way we go for a walk,

For a walk, for a walk.

This is the way we go for a walk,

So early in the morning.

Hướng dẫn dịch:

Đây là con đường

Đây là con đường chúng ta đi học,

Đi học, đi học.

Đây là con đường chúng ta đi học,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Đi bộ, đi bộ.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Vào buổi sáng sớm.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-wheres-yours-chool.jsp

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 6 chương trình mới: Where's your school? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ giúp các bạn chuẩn bị vốn từ mới và hệ thống ngữ pháp của bài học để có một tiết học hiệu quả.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school? đầy đủ nhất

Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school?

  • I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school?
  • II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school?
  • III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 6 lớp 4 Where's your school?

I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. Street[n] [stri:t]

phố, đường phố

I live in Cach Mang Thang Tam Street.

Tôi sống trên đường Cách Mạng Tháng Tám.

2. road[n] [raud]

con đường

The bus is running on the road.

Chiếc xe buýt đang chạy trên con đường.

3. way[n] [wei]

đường, lối đi

A public way. Con đường công cộng.

4. address[n] [’asdres]

địa chỉ

What’s your address? Địa chỉ của bạn là gì?

5. class[n] [’kla:s]

lớp, lớp học

This is my class. Đấy là lớp của tôi.

6. classroom[n] [’kla:s r:um]

lớp học

My classroom is big. Lớp học của tôi lớn.

7. district[n] [distrikt]

quận, huyện

128/27 Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, HCM City.

128/27 đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

8. school[n] [sku: l]

trường, ngôi trường

My school is Ly Thuong Kiet Primary School.

Trường của tôi là Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt.

9. study[v] ['stʌdi]

học

I study at Ngoc Hoi Primary School.

Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi.

10. stream[n] [stri:m]

dòng suối

The stream is long. Dòng suối thì dài.

11. village[n] [‘’vilidj]

ngôi làng, làng, xóm

This village is small. Ngôi làng này nhỏ.

12. same[adj] [seim]

cùng, giống nhau

Trinh and I study in the same school. Trinh và tôi học cùng trường.

13. cousin[n] ‘[kʌzn]

anh [em] họ

This is my cousin. Đấy là em họ của tôi.

14. avenue[n] /’ævənju:/

đại lộ

II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school?

1. Mẫu câu dùng để hỏi trường của ai đó

Hỏi:

Where is + your [his/ her] + school?

Trường của bạn [cậu ấy/ cô ấy] ở đâu?

Ex: Where is your school?

Trường của bạn ở đâu?

"Where" [ở đâu], chủ ngữ trong câu là trường "của bạn/ cậu ấy/ cô ấy" [chủ ngữ ở dạng số ít] nên ta chia "to be" là “is”.

Đáp:

It’s in + [tên đường] Street.

Nó nằm trên đường...

Ex: It's in Quang Trung Street. Nó nằm trên đường Quang Trung.

“in” được dùng trước tên đường.

in + danh từ chỉ tên đựờng

Ex: in Nguyen Tri Phuong street trên đường Nguyễn Tri Phương

on được dùng dể chỉ vị trí trên bề mặt.

on + the + danh tử chỉ vị trí trên bề mặt

Ex: On the table. Trên bàn.

On the street. Trên đường.

* Chú ý: its [của nó] là tính từ sở hữu của đại từ "it" [nó].

2. Mẫu câu dùng để hỏi tên trường

Hỏi: What’s the name of your [his/ her] school?

Tên trường của bạn [cậu ấy/ cô ấy] là gì?

Trả lời: My [his/ her] school is+ tên trường+ Primary school.

Trường của tối [cậu ấy/ cô ấy] là trường tiểu học...

Ex: What is the name of your school?Tên trường của bạn là gì?

My school is Ngoe Hoi Primary School.

Trường tôi là Trường Tiểu học Ngọc Hồi.

3. Mẫu câu hỏi ai đó học lớp mấy

Hỏi: What class are you in?

Bạn học lớp nào?

Trả lời: I’m in class+ N. Tôi học lớp…

Ex: What class are you in? Bạn học lớp nào?

I'm in class 4E. Tôi học lớp 4E.

III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 6 lớp 4 Where's your school?

1. Choose the odd one out.

1.A. street B. school C. daughter D. river

2. A. see B. sing C. chess D. listen

3. A. school B. doctor C. teacher D. pupil

4. A. run B. skip C. sing D. warm

5. A. blue B. green C. red D. hot

2. Find the mistake and correct it.

1. His school are in Nam Tu Liem District.

2. The rivers is long.

3. Tuan can sings English songs very well.

4. They don’t goes to school on Saturday.

5. I live in a village small in Thai Binh province.

3. Choose the correct answer.

1. _______? – I am in class 4A.

a. Where is your school? b. Where do you live?

c. Where is your class? d. What class are you in?

2. My friend’s school is at 56 Cau Giay________

a. Town b. Village c. Street d. City

3. Where’s Linda’s school? –

a. It’s Cau Giay street b. It’s in Cau Giay street

c. It’s in the Cau Giay street d. There is here

4. Where _______ Tran Phu Primary School?

a. are b. do c. does d. is

5. __________? – No, it isn’t. It’s Le Loi street.

a. Is your school in Lac Long Quan street?

b. Where is your school?

c. What class are you in?

d. Are your school in Lac Long Quan street?

6. _________ pupils are there in Mai’s class? – There are 31 pupils.

a. How much b. How c. How many d. What

7. Where do your grandparents live? – they ______ in Thanh Xuan street.

a. lives b. live c. are d. in

8. Can your brother _______ volleyball?

a. play b. playes d. plays d. played

ĐÁP ÁN

1. Choose the odd one out.

1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - D;

Giải thích

1 - A, B, D là danh từ chỉ vật; C là danh từ chỉ người

2 - A, B, D là động từ; C là danh từ

3 - B, C, D là danh từ chỉ nghề nghiêp; A là danh từ chỉ vật

4 - A, B, C là động từ; D là tính từ

5 - A, B, C là tính từ chỉ màu sắc; D là tính từ chỉ thời tiết

2. Find the mistake and correct it.

1 - are thành is

Chủ ngữ là danh từ số ít, động từ tobe chia dạng số ít

2 - is thành are

Chủ ngữ là danh từ số nhiều, động từ giữ nguyên thể

3 - sings thành sing

Động từ khuyết thiếu can + động từ nguyên thể

4 - goes thành go

Trong câu phủ định, động từ chính sau trợ động từ để nguyên thể

5 - village small thành small village

Vị trí Tính từ đứng trước danh từ

3. Choose the correct answer.

1 - d; 2 - c; 3 - b; 4 - d; 5 - a; 6 - c; 7 - b; 8 - a;

Xem tiếp: Trắc nghiệm từ vựng Unit 6 lớp 4: Where’s your school? MỚI

Trên đây là Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6 Where's your school?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

Video liên quan

Chủ Đề