Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈfɔrm/
Hoa Kỳ[ˈfɔrm]
Danh từSửa đổi
form /ˈfɔrm/
- Hình, hình thể, hình dạng, hình dáng.
- [Triết học] Hình thức, hình thái. form and content — hình thức và nội dung
- Hình thức [bài văn... ], dạng. in every form — dưới mọi hình thức
- [Ngôn ngữ học] Hình thái. correct forms of words — hình thái đúng của từ negative form — hình thái phủ định affirmative form — hình thái khẳng định determinative form — hình thái hạn định
- Lớp. the sixth form — lớp sáu
- Thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói. in due form — theo đúng thể thức good form — cách cư xử đúng lề thói bad form — cách cư xử không đúng lề thói
- Mẫu [đơn... ] có chỗ trống [để điền vào].
- [Thể dục, thể thao] Tình trạng sức khoẻ. in form — sức khoẻ tốt, sung sức out of form — không khoẻ, không sung sức
- Sự phấn khởi. to be in great form — rất phấn khởi
- Ghế dài.
- [Ngành in] Khuôn.
- Hang thỏ.
- [Điện học] Ắc quy.
- [Ngành đường sắt] Sự ghép, sự thiết lập [đoàn toa xe lửa].
- [Tin học] Biểu mẫu. XML Form Document - Tài liệu biểu mẫu XML
Ngoại động từSửa đổi
form ngoại động từ /ˈfɔrm/
- Làm thành, tạo thành, nặn thành.
- Huấn luyện, rèn luyện, đào tạo. to form the mind — rèn luyện trí óc
- Tổ chức, thiết lập, thành lập. to form a class for beginners in English — tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh to form a new government — thành lập chính phủ mới to form an alliance — thành lập một liên minh
- Phát thành tiếng, phát âm rõ [từ].
- Nghĩ ra, hình thành [ý kiến... ]. to form a plan — hình thành một kế hoạch to form an idea — hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ
- Gây, tạo được; nhiễm [thói quen].
- [Ngôn ngữ học] Cấu tạo [từ].
- [Quân sự] Xếp thành. to form line — xếp thành hàng
- [Ngành đường sắt] Ghép, thiết lập [đoàn toa xe lửa].
Chia động từSửa đổi
form
to form | |||||
forming | |||||
formed | |||||
form | form hoặc formest¹ | forms hoặc formeth¹ | form | form | form |
formed | formed hoặc formedst¹ | formed | formed | formed | formed |
will/shall²form | will/shallform hoặc wilt/shalt¹form | will/shallform | will/shallform | will/shallform | will/shallform |
form | form hoặc formest¹ | form | form | form | form |
formed | formed | formed | formed | formed | formed |
weretoform hoặc shouldform | weretoform hoặc shouldform | weretoform hoặc shouldform | weretoform hoặc shouldform | weretoform hoặc shouldform | weretoform hoặc shouldform |
— | form | — | let’s form | form | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
form nội động từ /ˈfɔrm/
- Thành hình, được tạo thành. his habit is forming — thói quen của anh ta đang thành nếp
- [Quân sự] Xếp thành hàng.
Chia động từSửa đổi
form
to form | |||||
forming | |||||
formed | |||||
form | form hoặc formest¹ | forms hoặc formeth¹ | form | form | form |
formed | formed hoặc formedst¹ | formed | formed | formed | formed |
will/shall²form | will/shallform hoặc wilt/shalt¹form | will/shallform | will/shallform | will/shallform | will/shallform |
form | form hoặc formest¹ | form | form | form | form |
formed | formed | formed | formed | formed | formed |
weretoform hoặc shouldform | weretoform hoặc shouldform | weretoform hoặc shouldform | weretoform hoặc shouldform | weretoform hoặc shouldform | weretoform hoặc shouldform |
— | form | — | let’s form | form | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]