Scrapes là gì

nạo, cạo, gạt, vét, cọ láng

cọ láng sàn nhà bằng bàn chải cứng

scrape something against [on, along] something; scrape something from [off] something; scrape something away

làm xây xát, làm trầy, làm tróc

tôi ngã và bị trầy đầu gối

cô ta bị trầy da khuỷu tay

chắc là tôi đã làm tróc một ít sơn khi tôi đỗ xe

scrape something against [along, on] something

bụi cây đã quẹt vào cửa xe

đừng chà chân lên sàn nhà

vét [moi] một cái hố ở mặt đất để trồng cây

scrape [up] an acquaintance with somebody

cố làm quen với ai một cách khó khăn

tôi cố làm quen từ từ một cách khó khăn với những người hàng xóm

scrape [the bottom of] the barrel

quơ những thứ xoàng nhất, dùng những người xoàng nhất

chúng tôi đã quơ cho đủ một đội và thế là đã thua 6-1

kiếm sống lay lắt qua ngày

scrape along [by] [on something]

xoay xở mà sống một cách khó khăn

tôi xoay sở sống được nhờ vào những gì bố mẹ tôi đã cho tôi

scrape in; scrape into something

chen chân vào một cách khó khăn

cô ta vừa mới chen chân được vào trường đại học với mức điểm tối thiểu

scrape something together [up]

kiếm được một ít một cách khó khăn

chúng tôi kiếm được một ít một cách khó khăn vừa đủ để nộp tiền ký quỹ

cô ta chỉ vừa đủ điểm để qua được kỳ sát hạch tuyển sinh

sự nạo, sự cạo; tiếng nạo, tiếng cạo; tiếng sột soạt

tiếng ngòi bút ai sột soạt trên giấy

vết cào, vết xây xát, vết xước, vết trầy

[khẩu ngữ] tình trạng lúng túng [do xử sự dại dột hay thiếu suy nghĩ cẩn thận]

cô ta rơi vào tình trạng lúng túng ngu ngốc ấy vì đã không suy nghĩ trước khi hành động

Video liên quan

Chủ Đề