Sleep nghĩa tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈslip/Hoa Kỳ[ˈslip]

Danh từSửa đổi

sleep  /ˈslip/

  1. Giấc ngủ; sự ngủ. in one's sleep   trong khi ngủ the sleep of just   giấc ngủ ngon sleep that knows no breaking   giấc ngàn thu broken sleep   giấc ngủ trằn trọc to go to sleep   đi ngủ to fall on sleep   [từ cổ,nghĩa cổ] đi ngủ; [nghĩa bóng] chết
  2. Sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng.
  3. Sự chết.

Nội động từSửa đổi

sleep nội động từ slept /ˈslip/

  1. Ngủ. to sleep like a log [top]   ngủ say
  2. Ngủ giấc ngàn thu.
  3. Ngủ trọ, ngủ đỗ. to sleep at a boarding-house   ngủ ở nhà trọ
  4. [+ with] Ngủ, ăn nằm [với ai]. to sleep around   ăn nằm lang chạ
  5. Nằm yên. sword sleeps in scabbard   gươm nằm yên trong bao

Ngoại động từSửa đổi

sleep ngoại động từ /ˈslip/

  1. Ngủ [một giấc ngủ]. to sleep the sleep of the just   ngủ một giấc ngủ ngon
  2. Có đủ chỗ ngủ cho. this lodging sleeps 50 men   chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người

Thành ngữSửa đổi

  • to sleep away:
  1. Ngủ cho qua [ngày giờ]. to sleep hours away   ngủ cho qua giờ
  • to sleep in nh to live in:
  1. [Ê-cốt] Ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ. to be slep in   dùng để ngủ; có người ngủ the bed had not been slept in for months   giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi
  • to sleep off:
  1. Ngủ đã sức.
  2. Ngủ cho hết [tác dụng của cái gì]. to sleep off one's headache   ngủ cho hết nhức đầu to sleep it off   ngủ cho giã rượu
  • to sleep on; to sleep upon; to sleep over:
  1. Gác đến ngày mai. to sleep on a question   gác một vấn đề đến ngày mai
  • let sleeping dogs lie: Xem Dog.
  • the top sleeps: Con cù quay tít.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề