19/08/2020 56 Câu hỏi Đáp án và lời giải Đáp án và lời giải đáp án đúng: A Tập nghiệm của phương trìnhtrong khoảnglà Nguyễn Hưng [Tổng hợp]
sin2x + cos2x = 0=> √2.sin[2x + π/4] = 0=> sin[2x + π/4] = 0=> 2x + π/4 = kπ=> 2x = -π/4 + kπ=> x = – π/8 + kπ/2 [k € Z]
Đang xem: Giải phương trình cos2x=0
Học tiếng Anh qua Flashcard
Bạn có bài tập cần giải đáp, hãy gửi cho mọi người cùng xem và giải đáp tại đây, chúng tôi luôn hoan nghênh và cảm ơn bạn vì điều này: Gửi bài tậpNgoài ra, bạn cũng có thể gửi lên lingocard.vn nhiều thứ khác nữa Tại đây!
STT Họ tên Avatar Điểm1 | Phạm Arsenal | 18.717 | |
2 | CR7 .##Kamito## | 17.804 | |
3 | Phương | 11.629 | |
4 | ๖ۣۜPཽ๖ۣۜRཽ๖ۣۜOཽ⁀ᶦᵈᵒᶫ |
|
11.141 |
5 | *Criss## |
|
10.444 |
1 | Tuấn |
|
530 | 2.574 |
2 | Hơ` a^nnn |
|
405 | 2.011 |
3 | ♡Anh Đào ll … |
|
400 | 1.964 |
4 | Maiz |
|
368 | 1.810 |
5 | ___͏ͥ͏_͏ͣ͏_͏ͫ͏ ΛПΉ … |
|
289 | 1.399 |
Xem thêm: Mua Bán Đồ Án Tốt Nghiệp Đại Học, Đồ Án Chất Lượng
Trang chủ | Giải đáp bài tập | Đố vui | Ca dao tục ngữ | Liên hệ | |
Giới thiệu | Hỏi đáp tổng hợp | Đuổi hình bắt chữ | Thi trắc nghiệm | Ý tưởng phát triển lingocard.vn | |
Chính sách bảo mật | Trắc nghiệm tri thức | Điều ước và lời chúc | Kết bạn 4 phương | Xem lịch | |
Điều khoản sử dụng | Khảo sát ý kiến | Xem ảnh | Hội nhóm | Bảng xếp hạng | |
Học tiếng Anh qua Flashcard | Đối tác liên kết: Gitiho |
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình
Số nghiệm của phương trình \[ \cos 2x + 1 = 0 \] trên đoạn \[ \left[ {0;1000 \pi } \right] \] là:
A.
B.
C.
D.
Giải chi tiết:
\[\sin \left[ {\cos 2x} \right] = 0\,\,\,\left[ * \right] \Leftrightarrow \cos 2x = k\pi \,\,\left[ {k \in \mathbb{Z}} \right]\,\,\,\left[ 1 \right]\]
Do \[ - 1 \le \cos 2x \le 1 \Leftrightarrow - 1 \le k\pi \le 1 \Leftrightarrow - \dfrac{1}{\pi } \le k \le \dfrac{1}{\pi }\,\,\left[ {k \in \mathbb{Z}} \right] \Leftrightarrow k = 0\]
\[\begin{array}{l} \Rightarrow \left[ 1 \right] \Leftrightarrow \cos 2x = 0 \Leftrightarrow 2x = \dfrac{\pi }{2} + m\pi \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{m\pi }}{2}\,\,\,\,\left[ {m \in \mathbb{Z}} \right]\\Do\,\,x \in \left[ {0;\,2\pi } \right] \Rightarrow 0 \le \dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{m\pi }}{2} \le 2\pi \Leftrightarrow - \dfrac{1}{2} \le m \le \dfrac{7}{2} \Rightarrow m \in \left\{ {0;\,1;\,2;\,3} \right\}.\end{array}\]
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm thỏa mãn bài toán.
Chọn A.
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Giải Tích Sơ Cấp Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến
Giải Tích Sơ Cấp
Giải ? cos[2x]=0
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Giá trị chính xác của là .
Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.
Bấm để xem thêm các bước...Chia mỗi số hạng trong cho .
Bỏ các thừa số chúng của .
Bấm để xem thêm các bước...Bỏ thừa số chung.
Chia cho .
Nhân .
Bấm để xem thêm các bước...Nhân và .
Nhân với .
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bấm để xem thêm các bước...Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .
Bấm để xem thêm các bước...Kết Hợp.
Nhân với .
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Nhân với .
Trừ từ .
Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.
Bấm để xem thêm các bước...Chia mỗi số hạng trong cho .
Bỏ các thừa số chúng của .
Bấm để xem thêm các bước...Bỏ thừa số chung.
Chia cho .
Nhân .
Bấm để xem thêm các bước...Nhân và .
Nhân với .
Tìm chu kỳ.
Bấm để xem thêm các bước...Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Giải phương trình.
Bấm để xem thêm các bước...Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bỏ các thừa số chúng của .
Bấm để xem thêm các bước...Bỏ thừa số chung.
Chia cho .
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên