So sánh thành phần các loại sữa

Cuộc sống ngày càng hiện đại và phát triển, con người ngày càng sáng tạo và các sản phẩm phục vụ nhu cầu cuộc sống ngày một gia tăng. Sữa, một loại thực phẩm đang dần trở nên thiết yếu, cũng không nằm ngoài guồng phát triển đa dạng đó. Vô tình bước chân vào một cửa hàng tạp hóa hay một siêu thị, có bao giờ bạn bị choáng ngợp bởi một dãy dài sữa đủ mùi vị, nguồn gốc và nhãn hiệu?

Chà, trở thành người tiêu dùng thông thái quả thật không đơn giản! Bài viết đây chia sẻ một vài thông tin về sữa hạt hữu cơ và sữa bò hữu cơ. Một vài loại sữa hạt hữu cơ phổ biến như: sữa đậu nành, sữa gạo, sữa ngô, sữa hạnh nhân… Hai loại sữa khác nguyên liệu đầu vào, một có nguồn gốc thực vật và một có nguồn gốc từ động vật; nhưng cùng chung cách làm nông nghiệp hữu cơ, sạch, an toàn và không có hóa chất gây hại.

Theo tiến sỹ Greg Miller, có rất nhiều nghiên cứu khoa học chỉ ra lợi ích của sữa đối với sức khỏe con người. Mặc dù sữa bò và các sản phẩm sữa hạt [có nguồn gốc từ thực vật] thường được sử dụng thay thế cho nhau, sữa hạt thường không cung cấp đầy đủ các giá trị dinh dưỡng như sữa bò.

- Sữa bò chứa nhiều thành phần dinh dưỡng như canxi, phốt pho, vitamin B2 [riboflavin] và vitamin B12. Sữa hạt thường được bổ sung các dưỡng chất nhân tạo mà bản thân chúng không tự tổng hợp được.

- Sữa bò thường chứa nhiều protein hơn các loại sữa hạt. Ví dụ, với cùng một khẩu phần, nếu sữa bò cung cấp 8g protein chất lượng cao, sữa hạt chỉ chứa khoảng 0-1g.

- Một tài liệu hướng dẫn chế độ ăn uống khỏe mạnh của Hoa Kỳ [DGA] khuyến cáo rằng mỗi ngày một người từ 9 tuổi trở lên nên tiêu hóa 3 khẩu phần sữa hoặc sản phẩm từ sữa [ít béo hoặc không béo]. Ngoại trừ sữa đậu nành, các loại sữa hạt khác không nằm trong danh sách các sản phẩm sữa “tiêu chuẩn” do không có đủ thành phần dinh dưỡng thiết yếu như vitamin A, D và canxi.

- Theo một nghiên cứu bởi Hiệp hội dinh dưỡng Canada và Hiệp hội nhi khoa Canada, sữa hạt không được coi là thức uống chính đối với trẻ em bởi vì chúng thiếu các dưỡng chất cần thiết như protein và chất béo. Cụ thể:

* Trẻ em 1-2 tuổi: nên uống sữa bò tươi nguyên chất.

* Trẻ 2-8 tuổi: sữa bò hoặc sữa đậu nành có bổ sung dưỡng chất.

- Theo một bài báo của Hiệp hội Nhi khoa Hoa Kỳ, cha mẹ nên kiểm tra nhãn mác của các loại sữa có nguồn gốc thực vật bởi vì thành phần protein và lượng calories giữa các thương hiệu khác nhau sẽ khác nhau, trong khi đó sữa bò thường có hàm lượng dinh dưỡng giữa các chất không quá chênh lệch.

- Đối với người trưởng thành, ăn uống lành mạnh [sử dụng sữa và sản phẩm từ sữa ít hoặc tách béo] giúp làm giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính như bệnh tim mạch và tiểu đường loại 2. Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng sử dụng các sản phẩm từ sữa sẽ làm xương chắc khỏe, đặc biệt ở trẻ em và người lớn.

Nguồn thông tin: //www.milkmeansmore.org/cows-milk-vs-plant-based-alternatives-learn-difference/

TH True Milk

Sữa Tươi Tiệt Trùng TH True Milk

Đậm Đà Thơm Ngon Vị Sữa Tươi Sạch

60,1 kcal/100 mL

Tiệt trùng

6 tháng

110 mL/180 mL/1 L

Chất béo 3,3 g, chất đạm 3 g, Carbonhydrate 4,6 g, Canxi 104 mg

Vinamilk

Sữa Tươi Tiệt Trùng Vinamilk

Bổ Sung Nhiều Dưỡng Chất, Hương Vị Phong Phú

71,6 kcal/100 mL

Tiệt trùng

Không rõ

110 mL/180 mL/1 L

Chất béo 3,6g, chất đạm [Protein] 3,0g, Carbonhydrate 6,8g, Canxi 110mg, Phốt pho 90mg, Selen 7,6 µg, Vitamin A 250 IU, Vitamin D3 165 IU

Meadow Fresh

Sữa Tươi Nguyên Kem Meadow Fresh

Vị Sữa Béo Ngậy Đậm Đà, Thoải Mái Nấu Nướng

124 kcal/200 mL

Tiệt trùng

9 tháng [200 mL]/12 tháng [1 L]

200 mL/1 L

Chất béo trans 0,2 g, chất béo bão hòa 5 g, chất đạm [Protein] 7 g, Cholesterol 22 mg, Cacbonhydrate 9,2 g, muối khoáng 90 g, Canxi 240 mgbonhydrate 9,2 g, muối khoáng 90 g, Canxi 240 mg

DEVONDALE

Sữa Tươi Nguyên Kem DEVONDALE Full Cream Long Life Milk|200ml

Vị Nhạt, Béo Ngậy, Hỗ Trợ Tăng Cân

64 kcal/100 mL

Tiệt trùng

9 tháng

200 mL/1 L

Chất béo 3,4 g [chất béo không bão hòa 2,3 g], chất đạm [Protein] 3,3 g, Carbohydrate 5,1 g, đường 5,1 g, Natri 50 mg, Canxi 120 mg

Dutch Lady

Sữa Tươi Cô Gái Hà Lan

Nhiều Thành Phần Dinh Dưỡng Thiết Yếu

79 kcal/100 mL

Tiệt trùng

6 tháng

110/180 mL/1 L

Chất béo 3,8 g [chất béo bão hòa 2,3 g], chất đạm [Protein] 3,0 g, Carbornhydrate 8,2 g, đường 7,2 g, 8 loại chất khoáng, 8 loại Vitamin

Australia’s Own

Sữa Tươi Tiệt Trùng Tách Béo Australia’s Own Skim Dairy Milk|1L

Sữa Tách Béo Cho Người Béo Phì Và Ăn Kiêng

88 kcal/250 mL

Tiệt trùng

12 tháng

1 L/2 L

Chất béo 0,3 g [chất béo không bão hòa 0,2 g], chất đạm [Protein] 8.5 g, Carbohydrates 12,5 g, đường 5,0 g, Sodium 125 mg, Canxi 300 mg

Meadow Fresh

Sữa Tươi Meadow Fresh Calci Max

Giàu Canxi Tăng Chiều Cao Và Phòng Loãng Xương

120 kcal/200 mL

Tiệt trùng

Không rõ

200 mL/1 L

Chất đạm [Protein] 10 g, Canxi 362 mg, chất béo trans 0,2 g, chất béo bão hòa 1,8 g, Cholesterol 16 mg, Carbonhydrate 13,6 g, muối khoáng 116 mg

Promess

Sữa Tươi Tiệt Trùng Promess

3 Lựa Chọn Tỷ Lệ Chất Béo, Thời Hạn Sử Dụng 12 Tháng

46 kcal/100 mL

Tiệt trùng

12 tháng

200 mL/1 L

Chất béo 1,55 g [chất béo bão hòa 1 g], chất đạm [Protein] 3,2 g, Carbonhydrate 4,8 g, đường 4,8 g, muối 0,13 g, Canxi 120 mg

Dalatmilk

Sữa Tươi Thanh Trùng Nguyên Chất Dalatmilk|950ml

Hương Vị Thơm Ngon Như Sữa Mới Vắt

64,6 kcal/100 mL

Thanh trùng

12 ngày

180 mL, 950 mL

Chất béo 3,8g , chất đạm [Protein] 3,2 g, Carbonhydrate 4,4 g, Canxi 103 mg

LOTHAMILK

Sữa Tươi Thanh Trùng Long Thành

Nhiều Dung Tích Lựa Chọn, Chai Nhựa Dễ Uống

94 kcal/100 mL

Thanh trùng

14 ngày

180 mL, 200 mL, 490 mL, 880 mL, 900 mL, 1 L, 1,76 L

Chất béo 4,2 g, chất đạm [Protein] 3,2 g, chất khô 18,8 g, Canxi 111 mg, Vitamin A 145 IU, Vitamin B2 170 µg, Lysine 340 mg, Biotin 4,2 µg, Magie 10,1 mg, Kẽm 0,38 mgBiotin 4.2µg, Magie 10.1mg, Kẽm 0.38mg"

Chủ Đề