Spectacle tính từ là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈspɛk.tɪ.kəl/

Danh từSửa đổi

spectacle  /ˈspɛk.tɪ.kəl/

  1. Cảnh tượng, quang cảnh. a charming spectacle   một cảnh đẹpto make a spectacle of oneself   dở trò dơ dáng dại hình, làm trò cười cho thiên hạ; tự mình bêu riếu mình
  2. Sự trình diễn, sự biểu diễn.
  3. [Số nhiều] Kính [đeo mắt] [[cũng] pair of spectacles]. to put on one's spectacles   đeo kính

Thành ngữSửa đổi

  • to see everything through rose-coloured spectacles: Xem Rose-coloured.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /spɛk.takl/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
spectacle
/spɛk.takl/
spectacles
/spɛk.takl/

spectacle gđ /spɛk.takl/

  1. Cảnh, cảnh tượng. Spectacle de la mer   cảnh biểnSpectacle horrible   cảnh khủng khiếp
  2. Cuộc biểu diễn. Aller au spectacle   đi xem biểu diễnpièce à grand spectacle   vở kịch dàn cảnh lộng lẫyse donner en spectacle   [nghĩa xấu] làm trò cười cho thiên hạ

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề