Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈspɪn/
Hoa Kỳ | [ˈspɪn] |
Danh từSửa đổi
spin /ˈspɪn/
- Sự quay tròn, sự xoay tròn.
- [Hàng không] Sự vừa đâm xuống vừa quay tròn.
- [Thể dục,thể thao] Sự xoáy [bóng crickê].
- Sự đi chơi; cuộc đi chơi ngắn, cuộc đi dạo [bằng xe đạp, thuyền... ]. to go for a spin đi dạo chơi; đi bơi thuyền
Ngoại động từSửa đổi
spin ngoại động từ spun, [từ cổ,nghĩa cổ] span; spun /ˈspɪn/
- Quay [tơ].
- Chăng [tơ nhện].
- Tiện [bằng máy].
- [Thường + out] kể [một câu chuyện]
- biên soạn. to spin a yarn kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa
- Làm quay tròn [con quay, người nào]; làm lảo đảo. to send somebody spinning đánh ai lảo đảo
- [Từ lóng] Đánh hỏng [thí sinh].
Nội động từSửa đổi
spin nội động từ /ˈspɪn/
- Xe chỉ, xe tơ.
- Chăng tơ [nhện]; kéo kén [tằm].
- Câu cá bằng mồi quay.
- Xoay tròn; lảo đảo; chao đảo. The market spins out of control Thị trường chao đảo mất kiểm soát.
- Lướt đi nhẹ nhàng [đi xe đạp].
Thành ngữSửa đổi
- to spin out:
- Kéo dài [bài diễn văn, cuộc thảo luận, cuộc đời... ].
- [Thể dục,thể thao] Đánh xoáy bóng cho [đối thủ] không đỡ được [crickê].
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]