取款/存款Qǔkuǎn/cúnkuǎn: Lĩnh tiền/Gửi tiền
-
Bài viết dùng chữ phồn thể Đài Loan sử dụng.
-
Lưu ý: phần bồi chỉ phù hợp với bạn nào học tiếng trung cấp tốc, các bạn lao động.
-
Xem danh sách giáo trình học tiếng Trung bồi Giao Tiếp
大寫的數字dàxiě de shùzì ta xỉa tợ su chư: Viết số bằng chữ
O = 零líng lính: 0 = không
一 = 壹yī y: 1 = một
二 = 貳èr ơ[r]: 2 = hai
三 = 叁sān san: 3 = ba
四 = 肆sì sư: 4 = bốn
五 = 伍wǔ ủ: 5 = năm
六 = 陆lù liêu: 6 = sáu
七 = 柒qī chi[s]: 7 = bảy
八 = 捌bā pa: 8 = tám
九 = 玖jiǔ chiểu: 9 = chín
十 = 拾shí sứ: 10 = mười
百 = 佰bǎi pải: 100 = một trăm
千 = 仟qiān chien[s]: 1000 = một ngàn
萬 = 萬wàn oan: 10 .000 = một vạn/mười vạn
Từ vựng:
兩千元liǎng qiān yuán lẻng chien[s] doén: Hai ngàn đồng
一千元Yīqiān yuán y chien[s] doén: Một ngàn đồng
五百元wǔbǎi yuán ú pải doén: Năm trăm đồng
兩百元liǎng bǎi yuán léng pải doén: Hai trăm đồng
一百元yībǎi yuán y pải doén: Một trăm đồng
五十元wǔshí yuán ủ sứ doén: Năm mươi đồng
十元shí yuán sứ doén: Mười đồng
五元wǔ yuán ủ doén: Năm đồng
一元Yīyuán y doén: Một đồng
現金xiànjīn xien chin: Tiền mặt
身分證shēnfèn zhèng sân phân trâng: Chứng minh thư
存摺cúnzhé chuấn[s] trứa: Sổ tiết kiệm
匯款huìkuǎn huây khoản: Chuyển khoản
領錢lǐngqián lỉnh chén[s]: Lãnh tiền
提款卡tí kuǎn kǎ thí khoán khả: Thẻ rút tiền
信用卡Xìnyòngkǎ xin dung khả: Thẻ tín dụng
支票zhīpiào trư pheo[s]: Chi phiếu
簽名Qiānmíng chien[s] mính: Ký tên
取款單qǔkuǎn dān chúy[s] khoản tan: Phiếu lĩnh tiền
存款單cúnkuǎn dān chuấn khoản tan: Phiếu gửi tiền
兌換duìhuàn tuây hoan: Tỷ giá hối đoái
填寫tiánxiě thén xỉa: Điền
密碼mìmǎ mi mả: Mật mã
紙鈔Zhǐ chāo trử trao[s]: Tiền giấy
大鈔dàchāo ta trao[s]: Tiền mệnh giá lớn
小鈔xiǎo chāo xẻo trao[s]: Tiền mệnh giá nhỏ
銅板tóngbǎn thúng pản: Tiền xu
提款機tí kuǎn jī thí khoản chi: Máy rút tiền
補摺機bǔ zhé jī pủ trứa chi: Máy dập sổ tiết kiệm
服務台Fúwù tái phú u thái: Quầy phục vụ
Câu hội thoại:
請問這附近有銀行嗎?qǐngwèn zhè fùjìn yǒu yínháng ma? chỉnh uân trưa phu chin dẩu ín háng ma?: Xin hỏi gần đây có ngân hàng không?
沿著這條路直走Yánzhe zhè tiáo lù zhí zǒu dén trựa trưa théo lu trứ chẩu: Đi thẳng con đường này.
就會看到了jiù huì kàn dàole chiêu huây khan tao lơ: Là nhìn thấy rồi
請問取款單是哪一張?qǐngwèn qǔkuǎn dān shì nǎ yī zhāng? chỉnh[s] uân chúy[s] khoản tan sư nả y trang?: Xin hỏi trang nào là phiếu lĩnh tiền.
請教我如何填寫Qǐng jiāo wǒ rúhé tiánxiě chỉnh[s] chieo ủa rú hứa thén xỉa: Xin chỉ cho tôi cách điền vào
賬號寫這裏Zhànghào xiě zhèlǐ trang hao xỉa trưa lỉ: Chỗ này ghi số tài khoản
金額寫這裏jīné xiě zhèlǐ chin ứa xỉa trưa lỉ: Chỗ này ghi số tiền
金額要填大寫的數字jīné yào tián dàxiě de shùzì chin ứa ieo thén ta xỉa tợ su chừ: Số tiền xin nghĩ bằng chữ
請問提款的櫃檯在哪兒?qǐngwèn tí kuǎn de guìtái zài nǎ er? chỉnh[s] uân thí khoản tợ quây thái chai nả[r]: Xin hỏi quầy lĩnh tiền ở đâu?
請先抽號碼牌Qǐng xiān chōu hàomǎ pái chỉnh[s] xien trâu[s] hao mả phái[s]: Xin lấy số thứ tự trước
等候叫號Děnghòu jiào hào tẩng hâu chieo hao: Sau đó chờ gọi đến số
二十三號請到五號櫃檯èrshísān hào qǐng dào wǔ hào guìtái ơ[r] sứ san hao chỉnh[s] tao ủ hao quây thái: Số 23 mời đến quầy số 5
我要取款wǒ yào qǔkuǎn ủa ieo chúy[s] khoản: Tôi muốn lĩnh tiền
請給我您的印章qǐng gěi wǒ nín de yìnzhāng chính[s] cấy ủa nín tợ in trang: Xin đưa cho tôi con dấu của ngài
請輸入您設定的密碼?qǐng shūrù nín shèdìng de mìmǎ? chỉnh[s] su ru nín sưa ting tợ mi mả?: Xin nhập mật mã của ngài.
我要換成小鈔Wǒ yào huàn chéng xiǎo chāo ủa ieo hoan chấng xẻo trao[s]: Tôi muốn đổi thành tiền mệnh giá nhỏ.
將千元的紙鈔換成百元的jiāng qiān yuán de zhǐ chāo huàn chéng bǎi yuán de chieng chien[s] doén tợ trử trao[s] hoan trấng[s] pải doén tợ: Đổi từ mệnh giá 1000 sang mệnh giá 100.
請您點收qǐng nín diǎn shōu chỉnh[s] nín tẻn sâu: Xin mời đếm lại
Mọi góp ý về bài viết các bạn bình luận phía dưới nhé!.
[Biên tập bởi nhóm admin TIENGTRUNGBOI.COM]
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE [BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP]. LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Bài 50: Tại bệnh viện| Bị ốm
Bình luận
Bình luận