Take the lift là gì

Lift [v] /lɪft/: nhờ xe, quá giang, nâng lên.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: I'll give you a lift to the airport.

Tôi sẽ cho anh đi nhờ xe ra phi trường.

Ex: When I lifted the log, there were lots of beetles skittering about under it.

Khi tôi nâng khúc gỗ lên, có rất nhiều con bọ cánh cứng lướt qua nó.

Ex: I could hardly lift my head off the pillow this morning I was so tired.

Tôi khó có thể nhấc đầu khỏi gối sáng nay tôi đã quá mệt mỏi.

Elevator [n] /ˈelɪveɪtər/: di chuyển.

Ở Anh, lift dùng để chỉ thang máy, tức dụng cụ hình hộp dùng để di chuyển người khác hoặc hàng hóa từ tầng này, lên hoặc xuống tầng khác trong một tòa nhà có nhiều tầng. Người Mỹ dùng danh từ elevator thay cho lift.

Ex: I took the elevator to her office on the fourteenth floor.

Tôi đi thang máy đến văn phòng của cô ấy ở tầng mười bốn.

Ex: They took the lift/ elevator to the sixth floor.

Họ đã dùng thang máy lên tầng thứ 6.

Ex: They place the bales onto an elevator that transports them to a shredding mill.

Họ đặt các kiện lên thang máy vận chuyển chúng đến một nhà máy băm nhỏ.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt lift or elevator được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề