Tấm thảm Tiếng Anh đọc là gì

Nếu bạn giao tiêp tiếng Anh trong những đoạn hội thoại thông thường thì cái thảm là một từ khá phổ biến mà bạn nên tìm hiểu. Hãy cùng JES khám phá mọi thứ xung quanh từ vựng này nhé.

Đầu tiên là định nghĩa và cách phát âm của từ cái thảm trong tiếng Anh:

Tiếng Anh Phát âm
Cái thảm Rug /rʌɡ/

Với định nghĩa của Cambridge thì Rug meansapieceofthickheavyclothsmallerthan acarpet, used forcoveringtheflooror fordecoration. Dịch theo tiếng Việt là:một mảnh vải dày nặng nhỏ hơn tấm thảm, dùng để trải sàn hoặc trang trí.

Dưới đây là một số ví dụ về cách dùng của Rug:

  • Mydogloveslyingon the rug infrontof thefire.

Nghĩa tiếng việt:Con chó của tôi thích nằm trên tấm thảm trước ngọn lửa.

  • Wespreadthepicnicrug out on thegroundandsatdown toeat.

Nghĩa tiếng việt:Chúng tôi trải cáithảm dã ngoại ra đất và ngồi ăn.

Hi vọng những kiến thức JES cung cấp sẽ có ích cho bạn.

5        /        5        [        100                    votes                ]

Chủ Đề