The straw that broke the camels back nghĩa la gì

Definition of the straw that breaks/broke the camel's back

: the last in a series of bad things that happen to make someone very upset, angry, etc. It had been a difficult week, so when the car broke down, it was the straw that broke the camel's back.

Learn More About the straw that breaks/broke the camel's back

Statistics for the straw that breaks/broke the camel's back

Cite this Entry

“The straw that breaks/broke the camel's back.” Merriam-Webster.com Dictionary, Merriam-Webster, //www.merriam-webster.com/dictionary/the%20straw%20that%20breaks%2Fbroke%20the%20camel%27s%20back. Accessed 11 Sep. 2022.

Love words? Need even more definitions?

Subscribe to America's largest dictionary and get thousands more definitions and advanced search—ad free!

Merriam-Webster unabridged

‘The last straw’: giọt nước tràn ly, cuối cùng, giới hạn cuối cùng…thể hiện sự không thể chịu đựng được thêm nữa…

The last straw meaning

Ví dụ:

  1. The last straw breaks the camel’s back.
    –>Già néo đứt dây/giọt nước cuối cùng làm tràn ly.
  2. It is the last straw that breaks the camel’s back.
    –>Một giọt nước làm tràn cốc nước.
  3. It was the last straw that broke the camel’s back.
    –>Giọt nước tràn ly.
  4. It is the last straw that breaks the camel’s back.
    –>Giọt nước cuối cùng làm tràn bát nước đầy.
  5. When he didn’t come home that night, it was the last straw.
    –>Khi anh ấy không về nhà tối hôm đó, thì đó là một hành động tệ hại cuối cùng mà tôi không thể nào chấp nhận được.
  6. That’s the last straw! Enough is enough! Bill, we’ re still not totally pleased with your work.
    –>Đó là việc làm tệ hại cuối cùng đấy! Đủ rồi! Bill, chúng tôi vẫn hoàn toàn không hài lòng với công việc của anh chút nào cả.
  7. I ‘ve had a terrible day, and this traffic is the last straw. I can’ t take any more.
    –>Tôi đã có một ngày khủng khiếp, và vụ kẹt giao thông này là vượt quá sức rồi. Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa.
  8. The children had been very badly behaved all afternoon, but when they deliberately wiped their sticky fingers on the freshly washed curtains that was the last straw!
    –>Bọn trẻ quậy cả buổi chiều, nhưng khi chúng cố tình chùi những ngón tay dính bẩn vào tấm màn cửa mới giặt thì đấy là giới hạn hết chịu nổi rồi!
  9. The last two tickets.
    –>Hai vé cuối cùng.
  10. It’s the last time.
    –>Đây là lần cuối cùng.
  11. That was the last straw.
    –>Hết chịu nổi nữa rồi
  12. it was the last straw
    –>tôi sẽ không làm điều gì tệ hại như thế nữa
  13. That is the last straw.
    –>Đó là sự kiện làm cho tình hình chung càng thêm tồi tệ.
  14. The last straw breaks the camel’s back.
    –>Giọt nước làm tràn ly.
  15. The last straw that broke the camel’s back
    –>Giọt nước cuối cùng làm tràn ly
  16. Right! That’s the last straw. Be quiet now!
    –>Được rồi! Đây là lần cuối. Tất cả im lặng!
  17. It’s the last straw that break the camel back
    –>một giọt nước làm tràn ly
  18. It’s the last straw that breaks the camel’s back.
    –>Già néo đứt dây.

Gợi ý thêm:

  • Barking up the wrong tree là gì?
  • Every so often là gì?
  • You made my day là gì?
  • As far as I know là gì?
  • In the wake of là gì

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Chủ Đề