Tiếng Anh giao tiếp trong tiếng Anh là gì

Nếu bạn đang tìm kiếm một cẩm nang tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản thông dụng hàng ngày để có thể tự tin giao tiếp như người bản xứ trong mọi tình huống thì bài viết này là dành cho bạn!

1. Chào hỏi

Ngoài cách chào Hello, Hi, Good morning, Good afternoon đã quá phổ biến, hãy thử những câu chào này trong đàm thoại tiếng Anh hàng ngày:

English Vietnamese
Hey! Hoặc Hey man.

Whats new?

Whats up? Hay Whazzup?

Hows it going?

How you doing? Hoặc How ya doin?

Hows life going?

Hows everything?

Long time no see!

Its good to see you!

Này! Hoặc tương tự như Ê ku

Có gì mới không?

Có gì không?

Dạo này thế nào?

Dạo này bạn thế nào?

Dạo này cuộc sống thế nào?

Dạo này thế nào?

Lâu lắm không gặp

Gặp bạn vui quá

2. Tạm biệt

Đừng chỉ nói những câu chào tạm biệt thông dụng như Goodbye, Good night hay See you again thay vào đó hãy dùng:

English Vietnamese
Im off.

I gotta go.

Catch you latter!

Later!

Be seeing you!

See you! Hoặc See ya!

See you around

Till next time!

Ciao ciao!

Mình đi đây

Mình phải đi đây

Gặp cậu sau nhé!

Gặp sau nhé!

Mình sẽ gặp lại cậu!

Hẹn gặp lại!

Hẹn gặp lại!

Lần sau gặp nhé

Xin chào!

Tự học tiếng Anh giao tiếp để tiếng Anh không còn là rào cản

3. Cảm ơn  Xin lỗi

Cảm ơn và Xin lỗi là hai mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản nhất được sử dụng hàng ngày mọi lúc mọi nơi. Hãy học cách giao tiếp các tình huống Cảm ơn và Xin lỗi sao cho phong cách và tự nhiên nhất nhé:

English Vietnamese

Cảm ơn

Thanks!

Thanks a lot!

I appreciate it!

You shouldnt have.

I dont know what to say!

Thats very kind!

Thats so kind of you!

Youre the best!

Youve made my day!

Cảm ơn.

Cảm ơn rất nhiều!

Mình rất cảm kích!

Bạn không cần làm vậy đâu.

Mình không biết phải nói gì.

Thật là tử tế!

Bạn thật tốt quá!

Bạn là số 1!

Bạn đã làm ngày hôm nay thật tuyệt!

Đáp lại lời cảm ơn

Youre welcome

No problem

No sweat.

Not at all

Dont mention it.

My pleasure!

Thats all right.

Its nothing.

Không có gì đâu.

Không vấn đề gì.

Có gì đâu.

Có gì đâu.

Đừng nhắc đến.

Đó là niềm vinh hạnh của mình.

Được rồi mà.

Có gì đâu.

Xin lỗi

Sorry.

Im so sorry.

Thats my fault.

Please excuse me.

Please forgive me.

Pardon.

My bad.

I sincerely apologize.

Xin lỗi.

Mình rất xin lỗi.

Đó là lỗi của mình.

Xin hãy thứ lỗi cho mình.

Xin hãy tha thứ cho mình.

Thứ lỗi cho mình.

Sơ xuất của mình.

Mình chân thành xin lỗi.

Đáp lại lời xin lỗi

Its okay.

Never mind.

It doesnt matter.

Thats fine/okay/alright.

Dont worry about it.

Not a big deal.

No worries.

You should be.

Dont let it happen again.

Apology accepted.

Không sao mà.

Đừng bận tâm.

Có sao đâu.

Ổn mà.

Đừng lo lắng về chuyện đó.

Có gì to tát đâu.

Đừng lo.

Bạn nên thấy có lỗi.

Đừng lặp lại nữa đấy.

Lời xin lỗi được chấp nhận.

4. Tán thưởng  Khen ngợi

Khi cần nói lời khen ngợi với người khác bằng tiếng Anh, bạn sẽ nói gì? Hãy thử mỗi ngày học một câu tiếng Anh để tán thưởng người khác dưới đây xem:

English Vietnamese
Congratulation

How cute!

Thats a great idea.

I like that idea.

Great/good idea!

Cool!

Good point!

Its amazing/great/fantastic!

Not bad!

Im impressed!

Awesome!

Thats right!

Right on!

You nailed it!

You made it!

Its the best Ive ever seen/tasted

Chúc mừng nhé!

Dễ thương quá!

Đúng là một ý hay.

Mình thích ý kiến ấy đấy.

Một ý tưởng tuyệt vời

Tuyệt!

Ý hay đấy!

Nó thật tuyệt vời/bá đạo!

Không tồi đâu!

Mình bị ấn tượng đấy!

Tuyệt vời!

Đúng thế!

Quá chuẩn!

Bạn đỉnh quá!

Bạn làm được rồi!

Đó là thứ tuyệt nhất mình từng thấy/từng nếm.

5. Biểu lộ cảm xúc

Cũng như tất cả những ngôn ngữ khác, khi nói tiếng Anh cảm xúc sẽ được thể hiện nhiều qua ngữ điệu và ngôn ngữ cơ thể hơn là bản thân lời được nói ra. Dưới đây là một cụm từ tiếng Anh thông dụng rất hay được người bản xứ sử dụng. Cái hay là tùy ngữ điệu và cử chỉ của người nói mà những câu này có thể biểu hiện những cảm xúc từ ngạc nhiên, vui sướng  hạnh phúc đến sợ hãi, tức giận.

English Vietnamese
Im so happy!

Cool/amazing!

Really!

No way!

Youre kidding!

Unbelievable!

I cant believe it!

Whats a surprise!

Its too good to be true.

Shut up!

Bored to death!

How come!

Thats suck!

Whats a pain!

Im sick of it!

Whats the heck/hell!

Impossible!

Damn!

So annoying!

Thiss the limit!

Im scared.

Mình vui quá!

Tuyệt quá!

Thật sao!

Không thể nào!

Bạn đùa sao!

Không thể tin nổi!

Mình không thể tin nổi!

Thật là ngạc nhiên!

Chuyện này khó tin quá.

Không đời nào!/

Chán chết!

Sao lại thế được!

Quá tệ!

Đau thật!

Mình ngán lắm rồi!

Cái quái gì thế!

Không thể thế được!

Chết tiệt!

Phiền quá!

Đủ rồi đó!

Mình sợ lắm.

6. Hỏi thăm  An ủi  Động viên

Bạn có bao giờ băn khoăn không biết hỏi Có chuyện gì không tiếng Anh như thế nào để có thể hỏi thăm người bạn đang buồn rầu của mình? Hãy tham khảo những cách hỏi thăm dưới đây nữa nhé:

English Vietnamese

Hỏi thăm

Hows your day?

Are you alright/OK?

Is everything OK?

Why do you look so sad?

Whats wrong?

Whats going on?

Whats happened?

Whats on your mind?

What are you doing?

Ngày hôm nay của bạn thế nào?

Bạn có ổn không?

Mọi chuyện ổn chứ?

Sao trông bạn buồn thế?

Có chuyện gì thế?

Đang có chuyện gì vậy?

Đã có chuyện gì thế?

Bạn đang lo lắng điều gì?

Bạn đang làm gì đó?

Đáp lại lời hỏi thăm

Im good/OK. Thanks for asking.

I was just thinking.

I am [tình trạng của bạn]

Its none of your business.

Can I count on you?

Im so worried about

I cant help thinking about

Nothing special

Mình ổn mà. Cảm ơn đã hỏi thăm.

Mình chỉ đang suy nghĩ thôi.

Mình[tình trạng của bạn]

Không phải việc của bạn.

Mình có thể tin tưởng bạn không?

Mình rất lo là

Mình không thể ngừng nghĩ về

Không có gì đặc biệt.

An ủi

Calm down

Everything will be OK/fine.

It will be OK.

Poor you.

You poor thing.

Its life.

Dont worry/panic

Forget about it

Suck it up!

Bình tĩnh nào.

Mọi chuyện sẽ ổn thôi mà

Rồi sẽ ổn thôi.

Tội nghiệp bạn quá.

Tội nghiệp bạn quá.

Cuộc sống là thế đó.

Đừng lo/đừng sợ

Quên nó đi

Cố chịu đi!

Động viên

Cheer up!

Lighten up!

Come on, you can do it.

Be brave.

Dont worry too much.

Go for it!

Give it a shot/ give it your best shot!

Hang in there!

Im always be by your side.

Keep up the good work.

Nice/good job!

Try your best!

Hãy vui lên.

Vui lên nào

Thôi nào, bạn có thể làm được mà.

Dũng cảm lên.

Đừng lo lắng nhiều quá

Hãy cố lên.

Thử cố lên!/Thử cố hết sức xem!

Giữ vững nhé.

Mình sẽ luôn ở bên bạn.

Giữ vững phong độ nhé.

Làm tốt lắm!

Cố gắng lên!

Xem video dưới đây để ôn lại những câu hỏi thăm nhé:

7. Hỏi và Đưa ra quan điểm

Sẽ có lúc bạn cần hỏi ý kiến của mọi người. Hãy áp dụng một trong số những câu hỏi đơn giản bằng tiếng Anh dưới đây và cách nói lên quan điểm của mình nữa nhé.

English Vietnamese

Hỏi ý kiến

What do you think of/about?

Whats your opinion of?

What do you think?

Bạn nghĩ thế nào về?

Ý kiến của bạn về là gì?
Bạn nghĩ thế nào?

Đưa ra nhận định

Id say

In my opinion

Personally, I think

I guess

Its a piece of cake.

Its a bit tricky.

Its quite tough.

Thats correct!

I dont think so.

Mình cho là

Theo ý kiến của mình..

Cá nhân mình nghĩ là

Mình đoán là

Dễ như ăn bánh ấy.

Cái này hơi lắt léo một chút.

Cái này hơi khoai đấy.

Chuẩn rồi.

Mình không nghĩ thế.

Biểu lộ sự không biết

I dont know

I have no idea

I havent got a clue

How should I know?

Mình không biết nữa

Mình không biết

Mình không có ý tưởng gì

Làm sao mà mình biết được

Cùng xem đoạn đối thoại sau để học thêm những cách hỏi ý kiến và nêu ý kiến khác nữa nhé:

8. Đề nghị  Yêu cầu  Nhờ vả

Một trong số những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng được tìm kiếm nhiều nhất chính là cách đề nghị, yêu cầu, nhờ vả người khác làm gì. Hãy thử một trong những cách nói dưới đây:

English Vietnamese

Đề nghị Yêu cầu Nhờ vả

Would you mind if I?

If you dont mind, could I?

Can I?

Id like to

It would be nice if..

I wonder if you could

Would you mind?

Could you please

Could you do me a favor?

Could you please help me?

Can I ask a favor?

Could you give me a hand?

Could you spare a moment?

Bạn không phiền nếu mình?

Nếu bạn không phiền, mình có thể được không?

Mình có thể được không?

Mình muốn

Sẽ rất tuyệt nếu

Không biết bạn có thể được không?

Bạn có phiền?

Bạn có thể làm ơn

Bạn có thể giúp mình được không?

Bạn có thể giúp mìnhđược không?

Mình có thể nhờ bạn cái này được không?

Bạn giúp mình một tay được không?

Bạn có thể bớt chút thời gian được không?

Cách trả lời

Yes, sure.

Of course.

Sorry, I cant.

Được chứ.

Tất nhiên rồi.

Xin lỗi mình không thể.

8. Chúc mừng

Cùng tìm hiểu những câu chúc tiếng Anh thông dụng cho các dịp lễ, kỉ niệm dưới đây:

English Vietnamese
Happy New Year!

Merry Christmas!

Happy birthday!

Happy anniversary!

I wish you all the best!

Best wishes for you!

Happy Valentines Day!

Chúc mừng năm mới

Giáng sinh vui vẻ

Chúc mừng sinh nhật!

Mừng ngày kỷ niệm!

Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất!

Những lời chúc tốt đẹp nhất dành cho bạn!

Mừng lễ tình nhân hạnh phúc!

9. Khi đi mua sắm

Mua sắm là sở thích của mọi nhà, hãy học những mẫu câu sau để có thể tận hưởng trọn vẹn niềm vui khi đi mua sắm ở bất kì đâu nhé:

English Vietnamese
Could you please tell me a little bit about this product?

I would like to ask some question about the product please.

Do you have..[tên sản phẩm]

I am looking for [tên sản phẩm]

Do you have different size/color?

Can I try it on?

Where is the fitting room?

I would like to purchase [tên sản phẩm]

I will take this one.

How would you like to pay?

How much is it?

Can I pay by cash/card?

Do you accept credit card?

Would you like a receipt?

Do you need a bag?

Is it on sale?

Sorry, its out of stock.

Please enter your PIN number.

Bạn có thể nói cho tôi về sản phẩm này không?

Mình muốn hỏi một chút về sản phẩm này

Bạn có sản phẩm này không?

Mình đang tìm sản phẩm này

Bạn có cỡ/màu khác không?

Mình thử được không?

Phòng thử đồ ở đâu nhỉ?

Mình muốn mua sản phẩm này.

Mình sẽ mua cái này?

Bạn muốn thanh toán như thế nào?

Cái này có giá bao nhiêu?

Mình có thể trả bằng tiền mặt/thẻ được không?

Bạn chấp nhận thẻ tín dụng chứ?

Bạn có cần hóa đơn không?

Bạn có cần túi không?

Cái này đang giảm giá phải không?

Xin lỗi, cái này hết hàng rồi.

Hãy nhập số PIN vào đây ạ.

10. Nói chuyện điện thoại

Cần nói gì khi bốc điện thoại lên và gọi cho một người bạn bằng tiếng Anh đây, hãy cùng xem nhé:

English Vietnamese
May I speak to, please?

Could I ask whos calling please?

She is not here, please leave a message

Call you later.

Message me/ Text me.

Leave a message after the beep

Could you please take a message. Please tell him that

Tôi có thể nói chuyện với được không?

Ai đang gọi đấy ạ?

Cô ấy không ở đây, hãy để lại lời nhắn.

Gọi bạn sau nhé.

Nhắn tin cho mình nhé.

Hãy để lại tin nhắn sau tiếng bíp.

Bạn có thể nhắn lại hộ được không? Hãy nói với anh ấy là

11. Trong khách sạn

Bạn có bao giờ lúng túng với các tình huống giao tiếp khi đi nghỉ và phải thuê khách sạn không? Thực hành những mẫu câu sau để không còn lúng túng nữa nào:

English Vietnamese
I would like to book/reserve a room on

Do you have any vacancy?

I would like a single room for 1 night please

Can I change to a room with balcony please?

Does the room have a TV/air conditioner?

Whats the price for 1 night?

Is breakfast included in the price?

I would like to check in/out.

Could I change the reservation to?

Id like to cancel my reservation.

What time is the breakfast?

Please come back later.

Can you give me a wake up call at 5?

Tôi muốn đặt một phòng vào ngày

Bạn có phòng trống không?

Tôi muốn đặt một phòng đơn cho 1 đêm.

Tôi có thể đổi sang phòng có ban công không?

Trong phòng có tivi/điều hòa không?

Giá phòng 1 đêm là bao nhiêu?

Bữa sáng có bao gồm trong giá phòng không?

Tôi muốn check in/out

Tôi có thể dời đặt phòng lại ngày được không?

Tôi muốn hủy đặt phòng.

Mấy giờ là bữa sáng vậy?

Xin hãy quay lại sau.

Có thể đặt báo thức lúc 5 giờ được không?

12. Trong nhà hàng

Khi ăn nhà hàng, bạn sẽ cần biết những mẫu câu sau đấy:

English Vietnamese
Weve booked/reserved a table for [số lượng]

Do you have a table for two?

Could I see the menu please?

Is it suitable for vegetarians?

Does it contain nuts?

Were not ready to order yet. Could you give us a few more minutes please?

We would like to order now.

I would like [tên món ăn, đồ uống]

Could I have a [tên món ăn, đồ uống]

Excuse me. I didnt order it.

Could I have another spoon/fork please?

That was delicious! Thank you!

Could I have the bill please?

Chúng tôi đã đặt một bàn cho.. Người.

Bạn có bàn trống cho 2 người không?

Tôi có thể xem menu được không?

Món này có dành cho người ăn chay không?

Món này có chứa đậu phộng không?

Chúng tôi chưa sẵn sàng gọi món đâu. Cho chúng tôi vài phút nữa nhé.

Chúng tôi sẵn sàng gọi món rồi.

Tôi muốn gọi

Tôi có thể gọi được không?

Xin lỗi. Tôi không gọi món này.

Tôi có thể xin một cái thìa/dĩa khác không?

Bữa ăn ngon lắm! Xin cảm ơn.

Cho tôi thanh toán.

Cùng xem và luyện tập những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong nhà hàng qua đoạn video dưới đây nhé:

13. Ở sân bay

Dưới đây là những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản bạn sẽ gặp rất nhiều ở các sân bay. Hãy làm quen với chúng để những chuyến bay sau của bạn trở nên dễ chịu hơn nhé.

English Vietnamese
May I have your passport please?

Are you checking any bag?

Would you like a window seat of an aisle seat?

Would you like to upgrade to business or first class?

Do you need any help getting to the gate?

Whats your final destination?

Please step through the scanner.

Please take off your shoes and belt.

There has been a gate change.

Flight number is now boarding at gate

Please have your boarding pass and identification ready for boarding.

This is the final call for Vietnam airline number to

Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn được không?

Bạn có hành lý ký gửi không?

Bạn muốn ngồi ghế cửa sổ hay ghế gần đường đi?

Bạn có muốn nâng hạng lên hạng thương gia hay hạng nhất không?

Bạn có cần trợ giúp tới cửa máy bay không?

Điểm đến cuối cùng của bạn là gì?

Xin hãy bước qua máy quét

Xin hãy bỏ giày và thắt lưng ra

Có sự thay đổi về cổng lên máy bay

Chuyến bay số đang nhận hành khách lên tàu bay tại cổng số

Xin hãy cầm vé máy bay và giấy tờ tùy thân sẵn sàng để lên máy bay

Đây là lần gọi cuối cùng cho chuyến bay số của hãng hàng không Vietnam airline tới

Xem thêm

Những mẫu câu nói Động viên trong tiếng Anh

20+ Cách chào tạm biệt hay nhất trong tiếng Anh

18 cách chào hỏi bằng tiếng Anh

Bài tập thực hành:

Nghe đoạn video sau và trả lời những câu hỏi dựa trên thông tin của bài:

  1. Where is Kim Changmin from?
  2. Why he is coming to the United States?
  3. What kind of visa does he have?
  4. Does he have anything to declare?
  5. How long he planned to stay in the US?

Bạn vừa được điểm qua những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản với 13 chủ đề thân thuộc trong đời sống. Bạn cũng có thể học thêm nhiều câu nói giao tiếp ở khóa học SOCIAL STARTER trên eJOY App hoặc eJOY Go Web.

Truy cập khóa học Social Starter miễn phí

Chủ Đề