Tiếng anh lớp 4 trang 36 và trang 37 review

Lý thuyết

Mục lục

* * * * *

Click tại đây để nghe

Nghe và đánh dấu chọn.

a. 2  b. 1 C.5 d. 3 e. 4

Bài nghe:

It is the first day of Tet. It is 8 o'clock in the morning. The family is getting ready for Tet. There are beautiful flowers in the living room. On the dining table, there's a lot of nice food such as meat, fish and slices of banh chung. There are also drinks such as milk, orange juice and water.

The family is wearing their new clothes. Mai and her brother are very happy because they're getting lucky money from their parents.

Đọc và hoàn thiện.

[1] thirty [2] family [3] drinking [4] orange juice [5] seven
Bây giờ là 5 giờ 30. Gia đình Hoa đã thức dậy. Bây giờ gia đình ở bàn ăn tối. Hoa và ba cô ấy thích ăn trứng và bánh mì, và uống trà vào bữa sáng. Mẹ cô ấy thích ăn bánh chưng và thịt, và uống nước cam ép. Họ đã sẵn sàng để đi làm vào lúc 7 giờ.

Đọc và nối.

1 - e What time do you get up every morning? Mỗi buổi sáng bạn thức dậy lúc mây giờ? Six or six thirty, 6 hoặc 6 giờ 30. 2 - c What does your mother do? Mẹ bạn làm gì? She's a nurse. Bà ấy là y tá. 3- d Would you like some orange juice? Bạn dùng một ít nước cam ép nhé? Yes, please. Vâng, mình sẵn lòng. 4 - b When is Teachers' Day? Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam? It's on the twentieth of November. Đó là ngày 20 tháng 11. 5 - a What does your brother look like? Anh trai bạn trông thế nào? He's tall and thin. 

Anh ấy cao và ốm.

Nhìn và viết.

1.  It is seven thirty in the morning.

Đó là 7 giờ 30 vào buổi sáng.

2.  He is a factory worker.

Ông â'y là công nhân nhà máy.

3.  Children's Day is fun for many children.

Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày vui cho nhiều trẻ em.

4.  Orange juice is a good drink for us.

Nước cam ép là thức uống tốt cho chúng ta.

Viết về bố hoặc mẹ bạn.

My father is Mr Hoa. He is thirty-seven years old. He is a clerk and works in an office. He likes drinking coffee for breakfast and drinking tea for dinner.
Bố mình là ông Hòa. Ông ấy 37 tuổi Ông ấy là nhân viên văn phòng và làm việc trong văn phòng, ông ấy thích uống cà phê vào bữa sáng và uống trà vào bữa tối.

Review 1

♣ Objectives:

1.Knowledge:

– Help students to review all the structure from unit 1 to unit 5

–  Review the words, do exercises in the book

2.Skills:

– Develop Ss listening, reading, writing skills, do exercises in book

3.Language focus:

– Sentence Partners: from unit 1 to unit 5

– Vocabulary: from unit 1 to unit 5

Bài 1. Listen and tick.[ Nghe và chọn].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/43-track-43_1.mp3

1.b      2. b       3. b      4. c        5. a

1.

Linda: Good night, Mum.

Mother: Good night, Linda.

2.

Hoa: What’s your name?

Tony: My name’s Tony.

Hoa: What nationality are you?

Tony: I’m Australian.

3.

Mr Loc: Good morning, class.

Class: Good morning, Mr Loc.

Mr Loc: What day is it today?

Boy: It’s Thursday.

4.

Girl: When’s your birthday?

Boy: It’s on the first of September.

5.

Boy: Who’s that?

Girl: It’s my brother.

Boy: What can he do?

Girl: He can ride a bike.

Bài 2. Read and write.[Đọc và viết].

Đây là bạn mới của mình. Bạn ấy tên là Linda. Bạn ấy chín tuổi. Bạn ấy đến từ nước Anh. Bạn ấy là học sinh của trường Quốc tế Hà Nội. Bạn rất thích âm nhạc. Bạn ấy có thể chơi đàn ghi-ta và hát nhiều bài hát tiếng Việt. Bạn ấy đến Câu lạc bộ Âm nhạc vào các ngày thứ Tư.

1.

Linda is from England.

2.

She is nine years old.

3.

She can play the guitar and sing many Vietnamese songs.

4.

She goes to the Music Club on Wesnesday.

Bài 3. Read and match.[Đọc và nối].

1.d       2. a        3. e     4. c      5. b

Bài 4. Look and write. Then say.[Nhìn và viết. Rồi nói].

1.Tom is from England.

2.His birthday is on February 15th.

3.Ha can play badminton.

4.He goes to the zoo on Sunday.

Bài 5. Write about you.[Viết về em].

Hi. My name is Phuong. I am nine years old. I am from Vietnam. I am a pupil at Dong Da primary school. I can play the piano. I cannot swim. I go to the Young Music Club on Sunday.

Dịch :

Xin chào. Mình tên là Phương. Mình chín tuổi. Mình đến từ Việt Nam. Mình là học sinh của trường tiểu học Đống Đa. Mình có thể chơi pi-a-no. Mình không biết bơi. Mình đến câu lạc bộ Âm nhạc trẻ vào Chủ nhật.

Related

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Tiếng Anh 4 Review 1 [trang 34-37 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    Tiếng Anh 4 Review 1 [trang 36-37]

    1. Listen and tick. [Nghe và chọn]

    Bài nghe:

    1. b 2. b 3. b 4. c 5. a

    1. Linda: Good night, Mum.

    Mother: Good night, Linda.

    2. Hoa: What’s your name?

    Tony: My name’s Tony.

    Hoa: What nationality are you?

    Tony: I’m Australian.

    3. Mr Loc: Good morning, class.

    Class: Good morning, Mr Loc.

    Mr Loc: What day is it today?

    Boy: It’s Thursday.

    4. Girl: When’s your birthday?

    Boy: It’s on the first of September.

    5. Boy: Who’s that?

    Girl: It’s my brother.

    Boy: What can he do?

    Girl: He can ride a bike.

    2. Read and write. [Đọc và viết]

    1. Linda is from England.

    2. She is nine years old.

    3. She can play the guitar and sing many Vietnamese songs.

    4. She goes to the Music Club on Wednesday.

    Hướng dẫn dịch:

    Đây là bạn mới của mình. Bạn ấy tên là Linda. Bạn ấy chín tuổi. Bạn ấy đến từ nước Anh. Bạn ấy là học sinh của trường Quốc tế Hà Nội. Bạn rất thích âm nhạc. Bạn ấy có thể chơi đàn ghi-ta và hát nhiều bài hát tiếng Việt. Bạn ấy đến Câu lạc bộ Âm nhạc vào các ngày thứ Tư.

    3. Read and match. [Đọc và nối]

    1. d 2. a 3. e 4. c 5. b

    Hướng dẫn dịch:

    1. Quốc tịch của bạn là gì? – d. Mình là người Mỹ.

    2. Khi nào là sinh nhật của bạn? – a. Nó vào ngày mùng 2 tháng 5.

    3. Bạn có thể làm gì? – e. Mình có thể bơi.

    4. Hôm nay là thứ mấy? – c. Nó là thứ ba.

    5. Tạm biệt, Mai. – b. Gặp lại bạn sau, Nam.

    4. Look and write. Then say. [Nhìn và viết. Rồi nói]

    1. Tom is from England.

    2. His birthday is on February 15th.

    3. Ha can play badminton.

    4. He goes to the zoo on Sunday.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Tom đến từ nước Anh.

    2. Sinh nhật của anh ấy vào ngày 15 tháng Hai.

    3. Hà có thể chơi cầu lông.

    4. Anh ấy đi đến sở thú vào ngày Chủ nhật.

    5. Write about you. [Viết về em]

    Hi. My name is Nam. I am nine years old. I am from Vietnam. I am a pupil at Nguyen Du primary school. I can play the guitar. I cannot swim. I go to the library on Sunday.

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào. Mình tên là Nam. Mình chín tuổi. Mình đến từ Việt Nam. Mình là học sinh của trường tiểu học Nguyễn Du. Mình có thể chơi guitar. Mình không biết bơi. Mình đến thư viện vào Chủ nhật.

    Video liên quan

    Chủ Đề