Toán tửVí dụMô tả
==
| $x == $y
| So sánh bằng, trả về true nếu $x bằng $y
|
===
| $x === $y
| So sánh loại và giá trị, trả về true nếu $x cùng loại và cùng giá trị với $y
|
!=
| $x != $y
| So sánh không bằng, trả về true nếu $x không bằng $y
|
| $x $y
| So sánh không bằng, trả về true nếu $x không bằng $y
|
!==
| $x !== $y
| So sánh không cùng loại, trả về true nếu $x không cùng loại với $y
|
>
| $x > $y
| So sánh lớn hơn, trả về true nếu $x lớn hơn $y
|
<
| $x < $y
| So sánh bé hơn, trả về true nếu $x bé hơn $y
|
>=
| $x >= $y
| So sánh lớn hơn hoặc bằng, trả về true nếu $x lớn hơn hoặc bằng $y
|
SO SÁNH KHÔNG BẰNGSO SÁNH KHÔNG BẰNGSO SÁNH KHÔNG CÙNG LOẠISO SÁNH LỚN HƠNSO SÁNH NHỎ HƠNSO SÁNH LỚN HƠN HOẶC BẰNG
SO SÁNH NHỎ HƠN HOẶC BẰNGToán tử tăng / giảm PHP
- Toán tử tăng, giảm là toán tử dùng để tăng hoặc giảm giá trị.
Toán tửMô tả ++$x
| Tăng $x lên 1, sau đó trả về giá trị $x
| $x++
| Trả về giá trị x, sau đó tăng $x lên 1
| --$x
| Giảm $x lên 1, sau đó trả về giá trị $x
| $x--
| Trả về giá trị x, sau đó giảm $x lên 1
|
++$x$x++--$x$x--Toán tử logic PHP- Toán tử logic được dùng để kết hợp điều kiện trong câu lệnh điều kiện.
Toán tửVí dụMô tả and
| $x and $y
| Trả về giá trị true nếu cả $x và $y đều đúng
| &&
| $x && $y
| Trả về giá trị true nếu cả $x và $y đều đúng
| or
| $x or $y
| Trả về giá trị true nếu cả $x hoặc $y đều đúng
| ||
| $x || $y
| Trả về giá trị true nếu cả $x hoặc $y đều đúng
| xor
| $x xor $y
| Trả về giá trị true nếu một trong hai $x hoặc $y đúng, nhưng không phải cả 2 đều đúng
| !
| !$x
| Trả về giá trị true nếu $x không đúng
|
++$x$x++
--$x$x--Toán tử chuỗi PHP- Toán tử chuỗi được dùng hỗ trợ thêm cho chuỗi.
Toán tửVí dụMô tả .
| $string1.$string2
| Nối chuỗi $string1 và $string2
| .=
| $string1.=$string2
| Gắn chuỗi $string2 vào $string1
|
Nối chuỗiGắn chuỗi
|